Mục lục bài viết
Giáo trình Bơm quạt máy nén – Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí – Trình độ: Cao đẳng nghề (Tổng cục Dạy nghề)
129
8 MB
3
2
5 (
12 lượt)
1298 MB
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 129 trang, để tải xuống xem khá đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề tương quan
Tài liệu tương tự
Nội dung
0
BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỔNG CỤC DẠY NGHỀ
GIÁO TRÌNH
Tên mô đun: Bơm – quạt – máy nén
NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ
Ban hành kèm theo Quyết định số: 120/QĐ –TCDN Ngày 25 tháng 2 năm
2013 của Tổng cục trưởng Tổng cục dạy nghề
Hà Nội, Năm 2013
1
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
2
LỜI GIỚI THIỆU
Bơm – Quạt – Máy nén là các thiết bị quan trọng được sử dụng rộng rãi
trong một số ngành công nghiệp, đặc biệt trong ngành kỹ thuật lạnh và điều hòa
không khí.
Giáo trình này được biên soạn nhằm cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ
bản về lý thuyết cũng như thực hành Bơm – quạt – máy nén. Giáo trình gồm 5
chương đề cập đến lý thuyết cơ bản về bơm, quạt, máy nén và các thao tác thực
hành về lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa.
Giáo trình lần đầu tiên được biên soạn nên không tránh khỏi sai sót, rất mong
nhận được ý kiến đóng góp của quý bạn đọc.
Xin trân trọng cám ơn.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 12 năm 2012
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên: VŨ KẾ HOẠCH, LÊ ĐÌNH TRUNG
2. Ủy viên: NGÔ THỊ MINH HIẾU.
3
MỤC LỤC
ĐỀ MỤC
TRANG
LỜI GIỚI THIỆU ……………………………………………………………………………… .. 2
MỤC LỤC ……………………………………………………………………………………………. 3
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN BƠM QUẠT MÁY NÉN ……………………………. 7
Bài 1: BÀI MỞ ĐẦU ……………………………………………………………………………… 8
1. Khái niệm chung …………………………………………………………………………………. 8
2. Phân loại ……………………………………………………………………………………………. 8
2.1. Bơm ……………………………………………………………………………………………….. 8
2.2. Quạt ……………………………………………………………………………………………….. 9
2.3. Máy nén ………………………………………………………………………………………….. 9
Bài 2: CÁC NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM, QUẠT, MÁY NÉN….10
1. Nguyên lý thể tích ……………………………………………………………………………….. 10
2. Nguyên lý ly tâm …………………………………………………………………………………. 10
3. Nguyên lý cánh nâng ……………………………………………………………………………. 11
4. Nguyên lý phun tia ………………………………………………………………………………. 12
Bài 3: BƠM …………………………………………………………………………………………… 13
1. Bơm pittong ……………………………………………………………………………………….. 13
1.1. Bơm pittông tác dụng đơn ………………………………………………………………….. 13
1.2. Bơm pittông tác dụng kép …………………………………………………………………… 14
1.3. Bơm pittong quay ……………………………………………………………………………… 16
1.4. Ưu, nhược điểm và ứng dụng của bơm pittong ………………………………………. 18
1.5. Vận hành, tháo lắp bơm pittong …………………………………………………………… 18
2. Bơm hướng trục ………………………………………………………………………………….. 22
2.1. Cấu tạo ……………………………………………………………………………………………. 22
2.2. Nguyên lý làm việc……………………………………………………………………………. 23
2.3. Ưu, nhược điểm, ứng dụng bơm hướng trục ………………………………………….. 23
2.4. Vận hành, tháo lắp bơm hướng trục ……………………………………………………… 24
3. Bơm bánh răng ……………………………………………………………………………………. 27
3.1. Cấu tạo ……………………………………………………………………………………………. 27
3.2. Nguyên lý hoạt động …………………………………………………………………………. 28
3.3. Tính lưu lượng………………………………………………………………………………….. 28
3.4. Ưu nhược điểm và phạm vi ứng dụng …………………………………………………… 29
3.5. Lắp đặt, vận hành bơm bánh răng ………………………………………………………… 30
4. Bơm roto – cánh gạt …………………………………………………………………………….. 36
4.1. Cấu tạo ……………………………………………………………………………………………. 36
4.2. Nguyên lý làm việc……………………………………………………………………………. 36
4
4.3. Công thức tính lưu lượng……………………………………………………………………. 37
4.4. Ưu nhược điểm và phạm vi ứng dụng…………………………………………………… 37
4.5. Vận hành, tháo lắp bơm roto cánh gạt ………………………………………………….. 37
5. Bơm trục vít ……………………………………………………………………………………….. 41
5.1. Cấu tạo ……………………………………………………………………………………………. 41
5.2. Nguyên lý hoạt động …………………………………………………………………………. 42
5.3. Công thức tính lưu lượng……………………………………………………………………. 42
5.4. Ưu nhược điểm và phạm vi ứng dụng…………………………………………………… 42
5.5. Vận hành, tháo lắp bơm trục vít…………………………………………………………… 43
6. Bơm vòng nước …………………………………………………………………………………… 46
6.1. Cấu tạo ……………………………………………………………………………………………. 46
6.2. Nguyên lý hoạt động …………………………………………………………………………. 46
6.3. Công thức tính lưu lượng……………………………………………………………………. 46
6.4. Vận hành, tháo lắp bơm vòng nước ……………………………………………………… 46
7. Bơm ly tâm ………………………………………………………………………………………… 50
7.1. Cấu tạo ……………………………………………………………………………………………. 50
7.2. Nguyên lý hoạt động …………………………………………………………………………. 51
7.3. Các chi tiết chính của bơm ly tâm………………………………………………………… 51
7.4. Công thức tính lưu lượng……………………………………………………………………. 52
7.5. Ưu nhược điểm và phạm vi ứng dụng…………………………………………………… 52
7.6. Lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng bơm ly tâm …………………………………………….. 53
Bài 4: QUẠT …………………………………………………………………………………………. 62
1. Phân loại ……………………………………………………………………………………………. 62
1.1. Theo áp suất do quạt tạo nên ………………………………………………………………. 62
1.2. Theo hướng quay của bánh công tác…………………………………………………… 62
1.3. Theo số phía ống hút …………………………………………………………………………. 62
1.4. Theo số vòng quay đặc trưng nS ………………………………………………………….. 62
2. Đặc tính số đo của quạt ………………………………………………………………………… 63
3. Tiếng ồn của quạt ………………………………………………………………………………… 63
4. Điều chỉnh quạt …………………………………………………………………………………… 64
5. Quạt ghép song song – nối tiếp………………………………………………………………. 65
5.1. Quạt ghép song song …………………………………………………………………………. 65
5.2. Quạt ghép nối tiếp …………………………………………………………………………….. 65
6. Công suất động cơ quạt ………………………………………………………………………… 65
7. Quạt ly tâm…………………………………………………………………………………………. 66
7.1. Cấu tạo …………………………………………………………………………………………… 66
7.3. Nguyên lý làm việc ………………………………………………………………………….. 66
5
7.3. Ưu nhược điểm và ứng dụng của quạt ly tâm ……………………………………….. 67
7.4. Vận hành, tháo lắp quạt ly tâm …………………………………………………………… 67
8. Quạt hướng trục…………………………………………………………………………………… 74
8.1. Cấu tạo ……………………………………………………………………………………………. 74
8.2. Nguyên lý hoạt động ………………………………………………………………………… 74
8.3. Ưu nhược điểm và ứng dụng của quạt hướng trục …………………………………. 74
8.4. Vận hành, tháo lắp quạt hướng trục …………………………………………………….. 75
Bài 5: MÁY NÉN…………………………………………………………………………………… 79
1. Máy nén kín ……………………………………………………………………………………….. 79
1.1. Máy nén kín kiểu pittong ……………………………………………………………………. 79
1.2. Máy nén kín kiểu roto ………………………………………………………………………… 80
1.3. Máy nén kín kiểu xoắn ốc …………………………………………………………………… 82
2. Máy nén nửa kín ………………………………………………………………………………….. 92
2.1. Cấu tạo ……………………………………………………………………………………………. 92
2.2. Nguyên lý hoạt động …………………………………………………………………………. 93
2.3. Ưu nhược điểm và phạm vi ứng dụng …………………………………………………… 93
2.4. Vận hành, tháo lắp máy nén nửa kín …………………………………………………….. 94
3. Máy nén hở ………………………………………………………………………………………… 99
3.1. Cấu tạo ……………………………………………………………………………………………. 99
3.2. Nguyên lý hoạt động …………………………………………………………………………. 99
3.3. Ưu nhược điểm và phạm vi ứng dụng……………………………………….100
3.4. Vận hành, tháo lắp máy nén hở………………………………………………100
4. Máy nén trục vít ……………………………………………………………………………….. 104
4.1. Cấu tạo – nguyên lý hoạt động ………………………………………………………… 104
4.2. Ưu nhược điểm và phạm vi ứng dụng ………………………………………………… 105
4.3. Vận hành, tháo lắp máy nén trục vít ……………………………………………….. .. .106
5. Máy nén tuabin …………………………………………………………………………………. 109
5.1. Nguyên lý cấu tạo …………………………………………………………………………… 110
5.2. Nguyên lý hoạt động ………………………………………………………………………. 110
5.3. Ưu nhược điểm, phạm vi ứng dụng …………………………………………………… 111
5.4. Vận hành, tháo lắp máy nén tuabin …………………………………………………. …111
6. Tính toán công suất động cơ máy nén……………………………………………………. 113
6.1. Tính thể tích hút lý thuyết …………………………………………………………………. 113
6.2. Thể tích hút thực tế ………………………………………………………………………….. 114
6.3. Năng suất khối lượng của máy nén …………………………………………………….. 114
6.4. Hiệu suất nén và công suất động cơ yêu cầu ………………………………………… 114
6
7.1. Nguyên lý cấu tạo và làm việc máy nén 2 cấp thực hiện bằng các máy nén 1
cấp ……………………………………………………………………………………………………… 115
7.2. Máy nén 2 cấp phân bậc tác dụng 2 phía …………………………………………….. 116
7.3. Máy nén 2 cấp phân bậc tác dụng 1 phía ……………………………………………. 116
8. Điều chỉnh năng suất của máy nén ……………………………………………………….. 117
8.1. Phương pháp đóng ngắt máy nén (ON – OFF) …………………………………….. 117
8.2. Tiết lưu đường hút ………………………………………………………………………….. 118
8.3. Xả hơi nén theo đường phụ ……………………………………………………………… 119
8.4. Xả ngược trong đầu xilanh ………………………………………………………………. 119
8.5. Phương pháp nâng van hút ………………………………………………………………. 119
8.6. Phương pháp điều chỉnh vòng quay n ………………………………………………… 120
TÀI LIỆU THAM KHẢO…………………………………………………………………….. 128
7
TÊN MÔ ĐUN: BƠM – QUẠT – MÁY NÉN
Mã mô đun: MĐ 35
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun:
+ Mô đun Bơm – quạt – máy nén được đưa vào học sau khi học sinh đã được
học các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở và chuyên môn;
+ Đây là mô đun bắt buộc trong chương trình đào tạo của nghề kỹ thuật máy
lạnh và điều hòa không khí.
+ Là mô đun chuyên sâu của nghề.
Mục tiêu của mô đun:
– Trình bày được đặc điểm cấu tạo và nguyên lý làm việc của các thiết bị:
bơm, quạt, máy nén.
– Sửa chữa và bảo dưỡng được các phần tử cơ bản trong các thiết bị: bơm,
quạt, máy nén.
– Vận hành, bảo trì và sửa chữa các thiết bị bơm quạt máy nén.
– Có lòng yêu nghề, ham thích tìm hiểu các thiết bị bơm quạt máy nén khác.
Nội dung của mô đun:
Số
TT
1
2
3
4
5
Tên các bài trong mô đun
Bài mở đầu
Các nguyên lý hoạt động của bơm,
quạt, máy nén
Bơm
Quạt
Máy nén
Cộng
Tổng
số
2
Thời gian
Lý
Thực
thuyết
hành
2
4
4
42
20
22
90
10
8
6
30
26
12
10
48
Kiểm
tra*
6
6
12
8
Bài 1: BÀI MỞ ĐẦU
Mã bài: MĐ35 – 01
Giới thiệu:
Bơm, quạt, máy nén là các thiết bị được sử dụng rộng rãi trong các ngành
công nghiệp, đặc biệt trong nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí.
Mục tiêu:
– Trình bày được một số tính chất chung của bơm, quạt, máy nén.
– Phân loại được các loại bơm.
– Phân loại được các loại quạt.
– Phân loại được các loại máy nén.
Nội dung chính:
1. KHÁI NIỆM CHUNG:
Mục tiêu:
Định nghĩa được bơm, quạt, máy nén.
* Bơm, quạt, máy nén: Thuộc loại các máy thuỷ lực và máy thuỷ khí.
+ Bơm là thiết bị dùng để di chuyển dòng môi chất và tăng năng lượng của
dòng môi chất. Khi bơm làm việc năng lượng mà bơm nhận được từ động cơ sẽ
chuyển hoá thành thế năng, động năng và trong một chừng mực nhất định thành
nhiệt năng của dòng môi chất.
+ Máy để bơm chất khí, tuỳ thuộc vào áp suất đạt được được gọi là quạt,
máy hút khí và máy nén khí.
Quạt là máy để di chuyển chất khí với cơ số tăng áp < 1,15 ( - tỷ số giữa
áp suất cửa ra và áp suất cửa vào của máy) hay áp suất đạt được p < 1500 mmH2O.
Máy hút khí là máy làm việc với > 1,15 hay áp suất đạt được p > 1500
mmH2O nhưng không có làm lạnh nhân tạo.
Máy nén khí là máy làm việc với > 1,15 hay áp suất đạt được p > 1500
mmH2O và có làm lạnh nhân tạo ở nơi xảy ra quá trình nén khí.
2. PHÂN LOẠI:
Mục tiêu:
Phân loại được các loại bơm, quạt, máy nén.
2.1. Bơm:
2.1.1. Theo nguyên lý làm việc và cấu tạo của bơm có 3 loại:
a. Bơm cánh dẫn gồm:
– Bơm ly tâm
– Bơm hướng trục
– Bơm hướng chéo
– Bơm xoáy
9
b. Bơm thể tích gồm:
– Bơm piston
– Bơm roto
– Bơm piston – roto
c. Bơm phun tia.
2.1.2. Theo công dụng:
– Bơm cấp nước nồi hơi (trong các nhà máy nhiệt điện)
– Bơm dầu (trong các hệ thống truyền động thuỷ lực)
– Bơm nhiên liệu
– Bơm cứu hoả
– Bơm hoá chất…
2.1.3. Theo phạm vi cột áp và lưu lượng sử dụng:
Người ta chia bơm thành các loại: bơm có cột áp cao, trung bình hoặc thấp;
bơm có lưu lượng lớn, trung bình hoặc nhỏ.
2.2. Quạt:
Quạt chỉ có loại cánh dẫn gồm:
– Quạt ly tâm
– Quạt hướng trục
2.3. Máy nén:
Máy nén có ba loại:
* Máy nén cánh dẫn: gồm
+ Máy nén ly tâm
+ Máy nén hướng trục
* Máy nén thể tích: gồm
+ Máy nén piston
+ Máy nén roto
* Máy nén phun tia
Source: https://bem2.vn
Category: Ứng dụng hay