phần mềm ứng dụng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Phần mềm cung cấp một mối liên kết giữa các phần mềm ứng dụng khác nhau.

Software that provides a link between separate software applications.

WikiMatrix

Thuật ngữ “ứng dụng” là một rút ngắn của thuật ngữ “phần mềm ứng dụng“.

The term “app” is a shortening of the term “software application“.

WikiMatrix

Các phần mềm ứng dụng hỗ trợ plug-in vì nhiều lý do.

Applications support plug-ins for many reasons.

WikiMatrix

Firebase là bộ phát triển phần mềm ứng dụng (SDK) và công cụ phân tích của Google.

Firebase is Google’s app software development kit ( SDK ) and analytics tool .

support.google

Phần mềm ứng dụng tương phản với phần mềm hệ thống.

Application software contrasts with system software.

WikiMatrix

Những phần mềm ứng dụng cũng có thể dùng để xử lý các công việc sổ sách kế toán .

Software packages are also available for handling bookkeeping and accounting .

EVBNews

Thế là thật ra tôi sắp vào và khởi động Khoya, một phần mềm ứng dụng tương tác cho iPad.

So I’m actually just going to go in and launch Khoya, an interactive app for the iPad .

QED

Việc áp dụng SCMS đang phát triển nhanh hơn thị trường phần mềm ứng dụng doanh nghiệp rộng lớn hơn.

SCMS adoption is growing faster than the broader enterprise application software market.

WikiMatrix

Thế là chúng tôi trở thành nhà cung cấp phần mềm ứng dụng lớn nhất cho các ngân hàng trong nước.

The company became the largest supplier of applications software to banks in the country.

Literature

Adobe Flash Lite là một phiên bản nhẹ của Adobe Flash Player, một phần mềm ứng dụng được sản xuất bởi Adobe Systems.

Xem thêm  Máy phát điện không đồng bộ có ưu điểm và ứng dụng ra sao ?

Adobe Flash Lite is a lightweight version of Adobe Flash Player, a software application published by Adobe Systems for viewing Flash content.

WikiMatrix

Các loại hệ thống và phần mềm ứng dụng rộng hơn sẽ được thảo luận trong bài viết về phần mềm máy tính.

The broader categories of systems and application software are discussed in the computer software article.

WikiMatrix

Có ba phân loại rộng rãi: Phần mềm ứng dụng là nhóm chung của các chương trình máy tính để thực hiện nhiệm vụ nào đó.

There are three broad classifications: Application software is the general designation of computer programs for performing tasks.

WikiMatrix

Direct3D cũng được sử dụng bởi phần mềm ứng dụng khác cho các tác vụ hình dung và đồ họa công việc như kỹ thuật CAD / CAM.

Direct3D is also used by other software applications for visualization and graphics tasks such as CAD/CAM engineering.

WikiMatrix

Nó cho phép những người mới bắt đầu với lập trình máy tính tạo ra các phần mềm ứng dụng cho hệ điều hành Windows và Windows Phone.

It allows newcomers to computer programming to create software applications for the Windows and Windows Phone operating system (OS).

WikiMatrix

Bài viết này giải thích cách tạo kết nối bằng Cyberduck, nhưng bạn có thể sử dụng bất kỳ phần mềm ứng dụng nào có hỗ trợ kết nối SFTP.

This article explains how to create a connection using Cyberduck, but you can use any client software that supports SFTP connections .

support.google

Trong điện toán, crash (hoặc hỏng chương trình) xảy ra khi một chương trình máy tính, phần mềm ứng dụng hay hệ điều hành, ngừng hoạt động đúng cách và thoát.

Xem thêm  7 lợi ích của Internet mang lại cho con người trong đời sống xã hội - https://bem2.vn

In computing, a crash, or system crash, occurs when a computer program such as a software application or an operating system stops functioning properly and exits.

WikiMatrix

Các hướng dẫn sau giải thích cách tải nội dung lên bằng Cyberduck nhưng bạn có thể sử dụng bất kỳ phần mềm ứng dụng nào hỗ trợ kết nối SFTP.

Thes e instructions explain how to upload content using Cyberduck, but you can use any client software that supports SFTP connections .

support.google

Những chương trình hiện nay cho phép người dùng trả phí hàng tháng hoặc hàng năm để sử dụng một phần mềm ứng dụng mà không phải cài nó vào ổ cứng.

These programs allow the user to pay a monthly or yearly fee for use of a software application without having to install it on a local hard drive.

WikiMatrix

Một số trường phổ thông và đại học đang thay thế sách giáo khoa bằng máy tính bảng được cài sẵn tài liệu, phần mềm, ứng dụng và những phương tiện cần thiết.

A number of schools and universities are replacing textbooks with electronic tablets that are loaded with the necessary reading material, software, apps, and other media.

jw2019

Phần mềm ứng dụng có thể được viết phụ thuộc vào các đặc điểm của một nền tảng đặc biệt – hoặc phần cứng, hoặc hệ điều hành, hoặc máy ảo nó chạy trên đó.

Application software can be written to depend on the features of a particular platform—either the hardware, operating system, or virtual machine it runs on.

WikiMatrix

Phần mềm ứng dụng dành cho máy tính để bàn này là phần mềm miễn phí và có sẵn để tải xuống từ tab “Tài khoản người tài lên” trong phần Cung cấp nội dung.

Xem thêm  Kỹ Sư Khối Sản Xuất ở , CÔNG TY Ô TÔ TOYOTA VIỆT NAM - https://bem2.vn

The desktop client software is không lấy phí and is available for tải về from the ‘ Uploader accounts ‘ tab under Content Delivery .

support.google

Trái ngược với phần mềm hệ thống, phần mềm cho phép người sử dụng soạn thảo tài liệu, chơi trò chơi, nghe nhạc hoặc truy cập mạng được gọi chung là phần mềm ứng dụng.

In contrast to system software, software that allow users to do user-oriented tasks such as create text documents, play games, listen to music, or browse the web are collectively referred to as application software.

WikiMatrix

Các biểu tượng của hệ điều hành, đại diện cho các thư mục và phần mềm ứng dụng, được thiết kế bởi Susan Kare, người sau này đã thiết kế các biểu tượng cho Microsoft Windows 3.0.

The icons of the operating system, which represent folders and application software, were designed by Susan Kare, who later designed the icons for Microsoft Windows 3.0.

WikiMatrix

Nhiệm vụ của ông bao gồm, thúc đẩy Microsoft API và giúp phát triển một chiến lược cho dịch vụ trực tuyến Windows Live nhằm cạnh tranh với các phần mềm ứng dụng trên web của Google.

His duties included promoting Microsoft’s APIs and platforms to independent developers and helping to develop a strategy for Windows Live online services to compete with Google’s web-based software applications.

WikiMatrix

Rate this post

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *