Make the most of là gì? Cách dùng trong câu

Để sử dụng tiếng Anh một cách trôi chảy thì không thể thiếu được các cấu trúc câu. Và một trong số các cấu trúc câu thường gặp đó chính là Make the most of. Vậy Make the most of là gì? Cách dùng trong câu như thế nào? Cùng Bem2.vn theo dõi bài viết này để có ngay đáp án nhé!

Mục lục bài viết

Make the most of là gì?

Để có thể hiểu rõ hơn về cụm này, trước tiên chúng ta đi vào tìm hiểu từng thành phần của nó nhé! Có thể thấy trong cụm này có hai keyword chính, chính là

  • Make: có nghĩa là làm
  • The most: mang ý nghĩa là nhiều nhất

make-the-most-of-la-gi-bem2vn

Khi hai từ trên đứng cạnh nhau thì cụm Make the most of có nghĩa là tận dụng tối đa hay nghĩa khác đó là lợi thế tốt nhất.

Cấu trúc của cụm và cách dùng

Đối với cụm Make the most of có hai câu trúc thông dụng. Hai cấu trúc này chính là Make the most of (oneself) và Make the most of (something). Cùm tìm hiểu về hai cấu trúc này nhé!

cau-truc-cua-cum-va-cach-dung-make-the-most-of-bem2vn

Make the most of (oneself)

Cụm Make the most of (oneself) mang ý nghĩa là cố gắng hết sức có thể để thành công, cũng có thể dịch là để nhận ra tiềm năng của một người. Xem qua ví dụ để có thể hiểu được chính xác nghĩa của cụm.

Ví dụ:
You might be a lot happier if you made the most of yourself, instead of just sitting here all day playing video games.
Bạn có thể sẽ hạnh phúc hơn rất nhiều nếu biết tận dụng lợi thế của bản thân, thay vì chỉ ngồi đây cả ngày để chơi trò chơi điện tử.

Khi sử dụng bạn cần để ý đến ngữ cảnh và thì của câu từ đó có cách chia cho phù hợp. Như trong ví dụ trên để phù hợp với thì trong câu thì make đã được chuyển thành Made.

Xem thêm  Cài hình nền động cho máy tính Windows 10

Make the most of (something)

Cụm này có nghĩa là để đối phó và tạo ra kết quả tốt nhất có thể cho một tình huống xấu hoặc tập hợp hoàn cảnh xấu, không may hoặc khó chịu. Cùng theo dõi Ví dụ ngay bên dưới nhé!

Ví dụ:
I know this data entry job isn’t what you wanted for a career, but for the time being, try and make the most of it.
Tôi biết công việc nhập dữ liệu này không phải là những gì bạn muốn cho một sự nghiệp, nhưng trong lúc này, hãy cố gắng và tận dụng nó.

Các cụm từ liên quan

Một số dạng khác của Make the most of thường gặp:

  • Make the most of it: Tận dụng tối đa nó
  • Make the most of today: Tận dụng tối đa ngày hôm nay
  • Make the most of your time: Tận dụng tối đa thời gian của bạn
  • Make the most of the best: Tận dụng những điều tốt nhất

mot-so-vi-du-cho-cum-make-the-most-of-bem2vn-1

Tùy vào ngữ cảnh bạn có thể linh hoạt sử dụng các dạng khác nhau của cụm Make the best of để diễn tả nội dung mình muốn truyền tải.

Một số ví dụ cho cụm Make the most of

1. I love people for giving me their time. It’s a privilege – I make the most of it.
Tôi yêu mọi người vì đã cho tôi thời gian của họ. Đó là một đặc ân – tôi tận dụng tối đa nó.

2. Dare to seize and make the most of all opportunities that life brings to your path.
Hãy dám nắm bắt và tận dụng mọi cơ hội mà cuộc sống mang lại cho con đường của bạn.

Xem thêm  Tạp chí Rolling Stone cập nhật danh sách “500 bài hát hay nhất mọi thời đại”

3. Make the most of today. Translate your good intentions into actual deeds.
Tận dụng tối đa của ngày hôm nay. Chuyển ý định của bạn thành hành động thực tế.

mot-so-vi-du-cho-cum-make-the-most-of-bem2vn

4. I’ve always had this idea that you have to make the most of things.
Tôi luôn có ý nghĩ rằng bạn phải tận dụng tối đa mọi thứ.

5. If any of us were faced with a huge bag of free money, it would be human nature that you would make the most of it.
Nếu bất kỳ ai trong chúng ta phải đối mặt với một túi tiền khổng lồ miễn phí, thì bản chất con người là bạn sẽ tận dụng nó

Hy vọng bạn có thêm những kiến thức bổ ích qua bài viết Make the most of là gì? Cách dùng trong câu. Và đừng quên theo dõi Bem2 để cập những những thông tin hữu ích nhé!

Xem thêm: Pigmented là gì? Ý nghĩa của từ pigmented trong Tiếng Việt

5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *