Word | Excel |
Phím tắt | Tác dụng | Phím tắt | Tác dụng |
Ctrl+1 | Giãn dòng đơn (1) | ESC | Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi |
Ctrl+2 | Giãn dòng đôi (2) | F4 hay Ctrl+Y | Lặp lại thao tác vừa làm |
Ctrl+5 | Giãn dòng 1,5 | Alt + Enter | Bắt đầu dòng mới trong ô |
Ctrl+0 (zero) | Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn | Ctrl + Delete | Xoá tất cả chữ trong một dòng |
Ctrl+L | Canh dòng trái | Ctrl + D | Chép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới |
Ctrl+R | Canh dòng phải | Ctrl + R | Chép dữ liệu từ bên trái qua phải |
Ctrl+E | Canh dòng giữa | Shift + Enter | Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn |
Ctrl+J | Canh dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề | Tab | Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua phải vùng chọn |
Ctrl+N | Tạo file mới | Shift + Tab | Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua trái vùng chọn |
Ctrl+O | Mở file đã có | = | Bắt đầu một công thức |
Ctrl+S | Lưu nội dung file | F2 | Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô |
Ctrl+P | In ấn file | Ctrl + F3 | Đặt tên cho vùng chọn |
F12 | Lưu tài liệu với tên khác | F3 | Dán một tên đã đặt trong công thức |
F7 | Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh | F9 | Cập nhật tính toán các Sheet trong Workbook đang mở |
Ctrl+X | Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen) | Shift + F9 | Cập nhật tính toán trong sheet hiện hành |
Ctrl+C | Sao chép đoạn nội dung đã chọn | Alt + = | Chèn công thức AutoSum |
Ctrl+V | Dán tài liệu | Ctrl + ; | Cập nhật ngày tháng |
Ctrl+Z | Bỏ qua lệnh vừa làm | Ctrl + Shift + : | Nhập thời gian |
Ctrl+Y | Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z) | Ctrl+K | Chèn một Hyperlink |
Ctrl+Shift+S | Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động | Ctrl + Shift + ” | Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành |
Ctrl+Shift+F | Thay đổi phông chữ | Ctrl + ’ | Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành |
Ctrl+Shift+P | Thay đổi cỡ chữ | Ctrl + A | Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tên hàm vào công thức |
Ctrl+D | Mở hộp thoại định dạng font chữ | Ctrl + Shift + A | Chèn dấu ( ) và các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm vào công thức |
Ctrl+B | Bật/tắt chữ đậm | Ctrl+1 | Hiển thị lệnh Cell trong menu Format |
Ctrl+I | Bật/tắt chữ nghiêng | Ctrl + Shift + ~ | Định dạng số kiểu General |
Ctrl+U | Bật/tắt chữ gạch chân đơn | Ctrl + Shift + $ | Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phân |
Ctrl+M | Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm) | Ctrl + Shift + % | Định dạng số kiểu Percentage (không có chữ số thập phân) |
Ctrl+Shift+M | Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab | Ctrl + Shift + ^ | Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phân |
Ctrl+T | Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab | Ctrl + Shift + # | Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm |
Ctrl+Shift+T | Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab | Ctrl + Shift + ? | Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân |
Ctrl+A | Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file | Ctrl + Shift + & | Thêm đường viền ngoài |
Ctrl+F | Tìm kiếm ký tự | Ctrl + Shift + – | Bỏ đường viền |
Ctrl+G (hoặc F5) | Nhảy đến trang số | Ctrl + B | Bật tắt chế độ đậm, không đậm |
Ctrl+H | Tìm kiếm và thay thế ký tự | Ctrl + I | Bật tắt chế độ nghiêng, không nghiêng |
Ctrl+K | Tạo liên kết (link) | Ctrl + U | Bật tắt chế độ gạch dưới |
Ctrl+] | Tăng 1 cỡ chữ | Ctrl + 5 | Bật tắt chế độ gạch giữa không gạch giữa |
Ctrl+[ | Giảm 1 cỡ chữ | Ctrl + 9 | Ẩn dòng |
Ctrl+W | Đóng file | Ctrl + Shift + ( | Hiển thị dòng ẩn |
Ctrl+Q | Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab) | | |
Ctrl+Shift+> | Tăng 2 cỡ chữ | | |
Ctrl+Shift+< | Giảm 2 cỡ chữ | | |
Ctrl+F2 | Xem hình ảnh nội dung file trước khi in | | |
Alt+Shift+S | Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window | | |
Ctrl+ (enter) | Ngắt trang | | |
Ctrl+Home | Về đầu file | | |
Ctrl+End | Về cuối file | | |
Alt+Tab | Chuyển đổi cửa sổ làm việc | | |
Start+D | Chuyển ra màn hình Desktop | | |
Start+E | Mở cửa sổ Internet Explore, My computer | | |
Ctrl+Alt+O | Cửa sổ MS word ở dạng Outline | | |
Ctrl+Alt+N | Cửa sổ MS word ở dạng Normal | | |
Ctrl+Alt+P | Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout | | |
Ctrl+Alt+L | Đánh số và ký tự tự động | | |
Ctrl+Alt+F | Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang | | |
Ctrl+Alt+D | Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó | | |
Ctrl+Alt+M | Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích | | |
F4 | Lặp lại lệnh vừa làm | | |
Ctrl+Alt+1 | Tạo heading 1 | | |
Ctrl+Alt+2 | Tạo heading 2 | | |
Ctrl+Alt+3 | Tạo heading 3 | | |
Alt+F8 | Mở hộp thoại Macro | | |
Ctrl+Shift++ | Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2) | | |
Ctrl++ | Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2) | | |
Ctrl+Space (dấu cách) | Trở về định dạng font chữ mặc định | | |
Esc | Bỏ qua các hộp thoại | | |
Ctrl+Shift+A | Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển) | | |
Alt+F10 | Phóng to màn hình (Zoom) | | |
Alt+F5 | Thu nhỏ màn hình | | |
Alt+Print Screen | Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình | | |
Tab | Dãn cách một khoảng hoặc đưa xuống cấp con của hệ thống đánh số numbering | | |
Shift+Tab | Đưa lên cấp cha của hệ thống đánh số numbering | | |
Shift+F3 | Chuyển đổi chữ hoa chữ thường | | |
Print Screen | Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị | | |
Ngoài ra để sử dụng thanh Menu bạn có thể kết hợp phím Alt + ký tự gạch chân cũng sẽ xử lý văn bản cũng rất nhanh chóng, hiệu quả không kém gì tổ hợp phím tắt ở trên. |