Ngoài dùng để đặt tên con cho thật lạ, thật ” chất “, những cái tên Trung Quốc hay còn thường dùng để sử dụng cho nhân vật trong game để bộc lộ khí chất, đậm chất kiếm hiệp, để bạn vùng vẫy, biểu lộ bản thân trong ” quốc tế ảo ” .
Những cái tên Trung Quốc hay dưới đây chính là những gợi ý cho bạn, tất cả chúng ta cùng tìm hiểu thêm nhé !
Mục lục bài viết
Tên Trung Quốc hay cho nam
1. Hạc Hiên
- Chữ Hán: 鹤 轩
- Phiên âm: Hè Xuān
→ Ý nghĩa: Hạc Hiên là chú chim hạc bay cao, bay xa, tự do giữa đất trời, không vướng bận, hiên ngang, lạc quan, khẳng khái
Bạn đang đọc: Khám phá 50 tên Trung Quốc mỹ miều từ âm điệu đến ý nghĩa cho con yêu và nhân vật game
2. Cao Lãng
- Chữ Hán: 高 朗
- Phiên âm: Gāo Lǎng
→ Ý nghĩa: Thể hiện khí chất cao ngất, sáng rực rỡ
3. Hạ Vũ
- Chữ Hán: 夏 雨
- Phiên âm: Xià Yǔ
→ Ý nghĩa: Cơn mưa mùa Hạ
4. Sơn Lâm
- Chữ Hán: 山 林
- Phiên âm: Shān Lín
→ Ý nghĩa: Núi rừng bạc ngàn
5. Quang Dao
- Chữ Hán: 光 瑶
- Phiên âm: Guāng Yáo
→ Ý nghĩa: Ánh sáng của ngọc
6. Vong Cơ
- Chữ Hán: 忘 机
- Phiên âm: Wàng Jī
→ Ý nghĩa: Lòng không tạp niệm
7. Vu Quân
- Chữ Hán: 芜 君
- Phiên âm: Wú Jūn
→ Ý nghĩa: Chúa tể một vùng cỏ hoang
8. Cảnh Nghi
- Chữ Hán: 景 仪
- Phiên âm: Jǐng Yí
→ Ý nghĩa: Dung mạo như ánh Mặt Trời
9. Tư Truy
- Chữ Hán: 思 追
- Phiên âm: Sī zhuī
→ Ý nghĩa: Truy tìm ký ức
10. Trục Lưu
- Chữ Hán: 逐 流
- Phiên âm: Zhú Liú
→ Ý nghĩa: Cuốn theo dòng nước
11. Tử Sâm
- Chữ Hán: 子 琛
- Phiên âm: Zi Chēn
→ Ý nghĩa: Đứa con quý báu
12. Trình Tranh
- Chữ Hán: 程 崢
- Phiên Âm: Chéng Zhēng
→ Ý nghĩa: Sống có khuôn phép, tài hoa xuất chúng
Xem thêm: Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung
13. Ảnh Quân
- Chữ Hán: 影君
- Phiên âm: Yǐng Jūn
→ Ý nghĩa: Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương
14. Vân Hi
- Chữ Hán: 云 煕
- Phiên âm: Yún Xī
→ Ý nghĩa: Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ
15. Lập Tân
- Chữ Hán: 立 新
- Phiên âm: Lì Xīn
→ Ý nghĩa: Người sáng lập, gây dựng, sáng tạo ra những điều mới mẻ, giàu giá trị
16. Tinh Húc
- Chữ Hán: 星 旭
- Phiên âm: Xīng Xù
→ Ý nghĩa: Ngôi sao đang toả sáng
17. Tử Văn
- Chữ Hán: 子 聞
- Phiên âm: Zi Wén
→ Ý nghĩa: Người hiểu biết, giàu tri thức
18. Bách Điền
- Chữ Hán: 百 田
- Phiên âm: Bǎi Tián
→ Ý nghĩa: Sở hữu hàng trăm mẫu ruộng, chỉ sự giàu có, phú quý
19. Đông Quân
- Chữ Hán: 冬 君
- Phiên âm: Dōng Jūn
→ Ý nghĩa: Làm chủ cả mùa Đông
20. Tử Đằng
- Chữ Hán: 子 腾
- Phiên âm: Zi Téng
→ Ý nghĩa: Ngao du, bôn ba, việc mà đấng nam tử hán nên làm
21. Sở Tiêu
- Chữ Hán: 所 逍
- Phiên âm: Suǒ Xiāo
→ Ý nghĩa: Chốn an nhàn, tự tại, không bó buộc
22. Nhật Tâm
- Chữ Hán: 日 心
- Phiên âm: Rì Xīn
→ Ý nghĩa: Cõi lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời
23. Dạ Nguyệt
- Chữ Hán: 夜 月
- Phiên âm: Yè Yuè
→ Ý nghĩa: Mặt Trăng mọc trong đêm, toả sáng khắp muôn nơi
24. Tán Cẩm
- Chữ Hán: 赞 锦
- Phiên âm: Zàn Jǐn
→ Ý nghĩa: Quý báu như mảnh thổ cẩm, đáng được tán dương, khen ngợi
25. Tiêu Chiến
- Chữ Hán: 肖 战
- Phiên âm: Xiào zhàn
→ Ý nghĩa: Chiến đấu tới cùng
Xem thêm: Những câu thành ngữ tiếng Trung xuất hiện trong phim Hoa ngữ
Tên Trung Quốc hay cho nữ
1. Nghiên Dương
- Chữ Hán: 妍 洋
- Phiên âm: Yán Yáng
→ Ý nghĩa: Chuẩn mực của sự xinh đẹp, diễm lệ
2. Ninh Hinh
- Chữ Hán: 宁 馨
- Phiên âm: Níng Xīn
→ Ý nghĩa: Cuộc đời an yên, lưu danh muôn thuở
3. Lộ Khiết
- Chữ Hán: 露洁
- Phiên âm: Lù Jié
→ Ý nghĩa: Tinh khiết, thanh liêm, đoan chính như sương mai
4. Nguyệt Thiền
- Chữ Hán: 月 婵
- Phiên âm: Yuè Chán
→ Ý nghĩa: Xinh đẹp ưu nhã như Ánh Trăng
5. Nhã Tịnh
- Chữ Hán: 雅 静
- Phiên âm: Yǎ Jìng
→ Ý nghĩa: Sống đời thanh cao một cách bình lặng, giản dị
6. Nhược Vũ
- Chữ Hán: 若 雨
- Phiên âm: Ruò Yǔ
→ Ý nghĩa: Mưa thuận, gió hòa, một đời an yên
7. Tịnh Hương
- Chữ Hán: 静 香
- Phiên âm: Jìng Xiāng
→ Ý nghĩa: Hương thơm thoang thoảng nhưng vấn vương
8. Nguyệt Thảo
- Chữ Hán: 月 草
- Phiên âm: Yuè Cǎo
→ Ý nghĩa: Ánh trăng trên thảo nguyên
9. Hiểu Khê
- Chữ Hán: 曉 溪
- Phiên âm: Xiǎo Xī
→ Ý nghĩa: Chỉ sự thông suốt, hiểu rõ mọi chuyện đến từng ngốc ngách.
10. Tử Yên
- Chữ Hán: 子 安
- Phiên Âm: Zi Ān
→ Ý nghĩa: Cuộc đời an yên, bình lặng, không sóng gió
11. Bội Sam
- Chữ Hán: 琲 杉
- Phiên âm: Bèi Shān
→ Ý nghĩa: Bảo bối, quý giá như ngọc bội, gỗ tuyết tùng
12. Tiêu Lạc
- Chữ Hán: 逍 樂
- Phiên âm: Xiāo Lè
→ Ý nghĩa: Âm thanh phiêu diêu, khiến lòng người lạc quan, tự tại, yên ổn
13. Châu Sa
- Chữ Hán: 珠 沙
- Phiên âm: Zhū Shā
→ Ý nghĩa: Ngọc trai và cát, những món quà quý giá mà biển cả ban tặng
14. Y Cơ
- Chữ Hán: 医 机
- Phiên âm: Yī Jī
→ Ý nghĩa: Tâm lương thiện, hiền hoà như bậc thánh y chuyên chữa bệnh cứu người
15. Tư Hạ
- Chữ Hán: 思 暇
- Phiên âm: Sī Xiá
→ Ý nghĩa: Vô tư, lòng không vướng bận, tâm không toan tính
16. Hồ Điệp
- Chữ Hán: 蝴 蝶
- Phiên âm: Hú Dié
→ Ý nghĩa: Hồ bươm bướm, chốn bồng lai, tiên cảnh
17. Tĩnh Anh
- Chữ Hán: 靜 瑛
- Phiên âm: Jìng Yīng
→ Ý nghĩa: Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc
18. Á Hiên
- Chữ Hán: 亚 轩
- Phiên âm: Yà Xuān
→ Ý nghĩa: Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa, khí chất hiên ngang
19. Bạch Dương
- Chữ Hán: 白 羊
- Phiên âm: Bái Yáng
→ Ý nghĩa: Con cườu trắng non nớt, trong veo, ngây thơ, đáng được nâng niu, che chở
20. Thục Tâm
- Chữ Hán: 淑 心
- Phiên âm: Shū Xīn
→ Ý nghĩa: Cô gái đức hạnh, đoan trang, hiền thục, tâm tính ôn nhu, nhẹ nhàng, thướt tha
21. Uyển Đồng
- Chữ Hán: 婉 瞳
- Phiên âm: Wǎn Tóng
→ Ý nghĩa: Người sở hữu đôi mắt có chiều sâu, duyên dáng, uyển chuyển, thấu đáo
22. Tú Linh
- Chữ Hán: 秀 零
- Phiên âm: Xiù Líng
→ Ý nghĩa: Mưa lác đác trên ruộng lúa, thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa, dự là vụ mùa bội thu như mong muốn
23. Giai Tuệ
- Chữ Hán: 佳 慧
- Phiên âm: Jiā Huì
→ Ý nghĩa: Thông minh, tài trí
24. Cẩn Y
- Chữ Hán: 谨 意
- Phiên âm: Jǐn Yì
→ Ý nghĩa: Người có suy nghĩ cẩn thận, chu đáo
25. Hiểu Tâm
- Chữ Hán: 晓 心
- Phiên âm: Xiǎo Xīn
→ Ý nghĩa: Người thấu hiểu tâm can người khác, sống tình cảm.
Với 50 cái tên Trung Quốc hay và ý nghĩa này, chúc bạn chọn được một cái tên đẹp nhất, biểu lộ đúng mong ước để đặt cho bé trai, bé gái hay sử dụng làm tên nhân vật game !
Source: https://bem2.vn
Category: TỔNG HỢP