Salutation – Chào hỏi
- Dear Mr. …. / Ms … ( Nếu bạn biết tên người nhận )
- Dear Sir or Madam ( Nếu bạn không biết tên người nhận )
Starting – Mở đầu
Bạn đang đọc: Các mẫu câu thông dụng khi viết e-mail thương mại
- I am writing – Tôi viết e-mail nhằm mục đích …
- to inform you that … – thông tin với bạn rằng …
- to confirm … – xác nhận …
- to request / enquire about … – nhu yếu
- I am contacting you for the following reason … – Tôi liên hệ với bạn vì …
- I recently read / heard about … .. and would like to know …. – Tôi được biết rằng …. và tôi muốn biết …
Referring to previous contact – Khi muốn nhắc tới việc liên lạc trước đó
- Thank you for your e-mail of March 15. – Cám ơn e-mail bạn gửi ngày 15 tháng 3 .
- Thank you for contacting us. – Cám ơn đã liên hệ với chúng tôi .
- In reply to your request, … – Tôi xin vấn đáp về nhu yếu của bạn …
- Thank you for your e-mail regarding … – Cám ơn e-mail của bạn về việc …
- With reference to our telephone conversation yesterday … – Như tất cả chúng ta đã trao đổi qua cuộc điện thoại ngày ngày hôm qua, …
- Further to our meeting last week … – Như cuộc họp của tất cả chúng ta vào tuần trước, …
- It was a pleasure meeting you in London last month. – Tôi rất vui vì có cuộc gặp gỡ với bạn ở London vào tháng trước …
- I would just like to confirm the main points we discussed on Tuesday. – Tôi muốn xác nhận về những nội dung tất cả chúng ta đã luận bàn vào thứ 3 .
Making a request – Đưa ra lời yêu cầu
- We would appreciate it if you would … – Chúng tôi nhìn nhận cao nếu bạn hoàn toàn có thể …
- I would be grateful if you could … – Tôi rất cảm kích nếu bạn hoàn toàn có thể …
- Could you please send me … – Bạn hoàn toàn có thể gửi cho tôi …
Could you possibly tell us / let us have … – Bạn có thể cho chúng tôi biết…
- In addition, I would like to receive … – Ngoài ra, tôi muốn nhận được … .
- It would be helpful if you could send us … – Nếu bạn hoàn toàn có thể gửi cho chúng tôi … thì thật tốt quá
- Please let me know what action you propose to take. – Xin cho tôi biết phương hướng xử lý của bạn
Offering help – Đưa ra lời giúp đỡ
- Would you like us to … ? – Bạn có muốn chúng tôi … ?
- We would be happy to … – Chúng tôi sẽ rất hân hạnh được …
- We are quite willing to … – Chúng tôi rất chuẩn bị sẵn sàng …
- Our company would be pleased to … – Công ty chúng tôi rất sẵn lòng …
Giving good news – Thông báo tin tốt
- We are pleased to announce that … – Chúng tôi rất vui được thông tin rằng …
- I am delighted to inform you that .. – Tôi rất vui được thông tin với bạn rằng …
- You will be pleased to learn that … – Bạn sẽ rất vui khi biết rằng …
Giving bad news – Thông báo tin xấu
- We regret to inform you that … – Chúng tôi rất tiếc phải thông tin rằng …
- I’m afraid it would not be possible to … – Tôi e là không hề … .
- Unfortunately we cannot / we are unable to … – Rất tiếc chúng tôi không hề …
- After careful consideration we have decided ( not ) to … – Sau khi xem xét kỹ lưỡng, chúng tôi đã quyết định hành động sẽ không …
Complaining – Phàn nàn
I am writing to express my dissatisfaction with … – Tôi viết nhằm bày tỏ sự không hài lòng với…
- I am writing to complain about … – Tôi viết nhằm mục đích than phiền / khiếu nại về … .
- Please note that the goods we ordered on ( date ) have not yet arrived. – Xin chú ý quan tâm rằng hàng chúng tôi đã đặt ngày …. vẫn chưa đến .
- We regret to inform you that our order number …. is now considerably overdue. – Chúng tôi rất tiếc phải thông tin với bạn rằng đơn hàng số …. của chúng tôi đã bị quá hạn khá lâu .
Source: https://bem2.vn
Category: TỔNG HỢP