Mục lục bài viết
Ngày Phán Quyết đã cận kề. Các Hệ Tộc mùa mới DTCL và tướng mới DTCL đang đến. Một tháng trước, Riot Games đã công bố về DTCL: Thời Đại Công Nghệ với các đội hình DTCL. Cùng tìm hiểu chi tiết về tổng hợp danh sách Tộc Hệ DTCL 6 – TFT 6 nhé!
Tộc Hệ DTCL 6Xem Cheat Sheet Full HD Ngày Phán Quyết tại đây .
I. Thông tin DTCL Mùa 6 đã được hé lộ
Như đã nói ở các bài viết trước, Đấu Trường Chân Lý Mùa 6 sẽ chính thức ra mắt ở phiên bản 11.22 sắp tới với sự xuất hiện của các Tướng mới, Tộc Hệ mới.
II. Các Tộc DTCL
1. Học Viện
Học viện
Danh sách tướng:
- Garen (1 Gold): Học Viện – Hộ Vệ
- Graves (1 Gold): Học Viện – Liên Xạ
- Katarina (2 Gold): Học Viện – Sát Thủ
- Leona (3 Gold): Học Viện – Vệ Sĩ
- Lux (4 Gold): Học Viện – Pháp Sư
- Yone (4 Gold): Học Viện – Thách Đấu
- Yuumi (5 Gold): Học Viện – Mèo Cưng – Học Giả
Mô tả: Tướng học viện nhận thêm Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật, đồng thời học hỏi đồng minh, tăng thêm chỉ số mỗi khi họ sử dụng kỹ năng.
Yone Học Viện
2. Hóa Kỹ
Hóa Kỹ
Danh sách tướng:
- Singed (1 Gold): Hóa Kỹ – Nhà Phát Minh
- Twitch (1 Gold): Hóa Kỹ – Sát Thủ
- Warwick (2 Gold): Hóa Kỹ – Thách Đấu
- Zac (3 Gold): Hóa Kỹ – Đấu Sĩ
- Lissandra (3 Gold): Hóa Kỹ – Học Giả
- Dr Mundo (4 Gold): Hóa Kỹ – Đột Biến – Đấu Sĩ
- Urgot (4 Gold): Hóa Kỹ – Liên Xạ
- Viktor (5 Gold): Hóa Kỹ – Pháp Sư
Mô tả: Khi xuống dưới 60% máu, tướng Hóa Kỹ nhận 25% giảm sát thương, 50% Tốc Độ Đánh, và hồi phục lại 5% Máu tối đa mỗi giây. Thời gian tồn tại của hiệu ứng sẽ tăng thêm khi đội có nhiều tướng Hóa Kỹ.
Viktor Hóa Kỹ
3. Máy móc
Máy Móc
Danh sách tướng:
- Camille (1 Gold): Máy Móc – Thách Đấu
- Zilean (2 Gold): Máy Móc – Nhà Phát Minh
- Jhin (4 Gold): Máy Móc – Xạ Thủ
- Orianna (4 Gold): Máy Móc – Thuật Sư
Mô tả: Đội của bạn được tăng Tốc Độ Đánh, và được tăng thêm Tốc Độ Đánh với mỗi nâng cấp đang có trong Lõi Công Nghệ.
Orianna
4. Mèo Cưng
Mèo Cưng
Danh sách tướng:
- Yuumi (5 Gold): Học Viện – Mèo Cưng – Học Giả
Mô tả: Ở đầu trận chiến, Yuumi bám vào đồng minh gần nhất, hoặc đồng minh thấp Máu nhất sau khi rời khỏi đồng minh hiện tại. Bám vào một đồng minh cho họ một lá chắn tương đương một lượng máu tối đa của Yuumi, Yuumi sẽ thoát ra ngoài nếu như lá chắn vỡ. Khi quấn quít, Yuumi là không thể chỉ định, nhưng được nhận Năng Lượng mỗi giây, và mỗi khi đồng minh tấn công.
Yuumi Mèo Cưng
5. Băng Đảng
Băng Đảng
Danh sách tướng:
- Darius (1 Gold): Băng Đảng – Vệ Sĩ
- Twisted Fate (1 Gold): Băng Đảng – Pháp Sư
- Zyra (2 Gold): Băng Đảng – Học Giả
- Shaco (3 Gold): Băng Đảng – Sát Thủ
- Braum (4 Gold): Băng Đảng – Vệ Sĩ
- Akali (5 Gold): Băng Đảng – Sát Thủ
Mô tả: Đồng minh được chọn sẽ được bóng tối bao phủ, nhận Hút Máu Toàn Phần, Giáp, và Kháng Phép.
Akali Băng Đảng
6. Phàm Ăn
Phàm Ăn
Danh sách tướng:
- Tahm Kench (5 Gold): Phàm Ăn – Ngoại Binh – Đấu Sĩ
Mô tả: Một lần mỗi giai đoạn dàn trận, bạn có thể cho Tahm Kench ăn một đơn vị. Đơn vị này sẽ được tiêu hóa, cho thêm chỉ số. Đơn vị càng giá trị, chỉ số nhận được càng nhiều. Để cho Tahm Kench ăn, kéo đơn vị đó đến và đợi mồm mở ra, sau đó thả.
Tahm Kench Phàm Ăn
7. Đế Chế
Đế Chế
Danh sách tướng:
- Talon (2 Gold): Đế Chế – Sát Thủ
- Swain (2 Gold): Đế Chế – Pháp Sư
- Samira (3 Gold): Đế Chế – Thách Đấu
- Sion (4 Gold): Đế Chế – Hộ Về – Khổng Lồ
Mô tả: Khi trận chiến bắt đầu, tướng Đế Chế gây sát thương nhiều nhất trận chiến trước sẽ trở thành Bạo Chúa. Bạo Chúa gây thêm sát thương. Khi Bạo Chúa chết đi, tướng Đế Chế gây nhiều sát thương nhất trong trận chiến hiện tại sẽ lên thay làm Bạo Chúa mới.
Sion Đế Chế
8. Ngoại Binh
Ngoại Binh
Danh sách tướng:
- Illaoi (1 Gold): Ngoại Binh – Đấu Sĩ
- Quinn (2 Gold): Ngoại Binh – Thách Đấu
- Gangplank (3 Gold): Ngoại Binh – Liên Xạ
- Miss Fortune (3 Gold): Ngoại Binh – Xạ Thủ
- Tahm Kench (5 Gold): Ngoại Binh – Phàm Ăn – Đấu Sĩ
Mô tả: Nhận một rương chiến lợi phẩm sẽ mở ra khi chiến thắng một vòng đấu với người chơi. Ở đầu giai đoạn dàn trận, lắc xúc xắc để thêm vật phẩm vào trong rương! Càng lâu không mở, xúc xắc sẽ càng may mắn.
Miss Fortune Ngoại Binh
9. Đột Biến
Đột Biến
Danh sách tướng:
- Kassadin (1 Gold): Đột Biến – Hộ Vệ
- Kog’Maw (2 Gold): Đột Biến – Xạ Thủ – Liên Xạ
- Cho’Gath (3 Gold): Đột Biến – Đấu Sĩ – Khổng Lồ
- Malzahar (3 Gold): Đột Biến – Pháp Sư
- Dr Mundo (4 Gold): Đột Biến – Hóa Kỹ – Đấu Sĩ
- Kai’Sa (5 Gold): Đột Biến – Thách Đấu
Mô tả: Tướng Đột Biến nhận thêm chỉ số. Các chỉ số này sẽ khác nhau ở mỗi trận.
Kai’Sa Đột Biến
10. Tái Chế
Tái Chế
Danh sách tướng:
- Ezreal (1 Gold): Tái Chế – Nhà Phát Minh
- Ziggs (1 Gold): Tái Chế – Yordle – Pháp Sư
- Trundle (2 Gold): Tái Chế – Đấu Sĩ
- Blitzcrank (2 Gold): Tái Chế – Hộ Vệ – Vệ Sĩ
- Ekko (3 Gold): Tái Chế – Sát Thủ
- Janna (4 Gold): Tái Chế – Học Giả – Thuật Sư
- Jinx (5 Gold): Tái Chế – Chị Em – Liên xạ
Mô tả: Khi bắt đầu giao tranh, một số trang bị thành phần trên tướng Tái Chế sẽ chuyển hóa thành trang bị hoàn chỉnh trong giao tranh đó. Ngoài ra, tướng Tái Chế cũng nhận lad chắn Máu, tăng lên dựa trên số trang bị được trang bị.
Janna Tái Chế
11. Chị Em
Chị Em
Danh sách tướng:
- Vi (2 Gold): Chị Em – Cảnh Binh – Đấu Sĩ
- Jinx (5 Gold): Tái Chế – Chị Em – Liên xạ
Mô tả: Hai chị em sẽ cường hóa kỹ năng của bản thân để ganh đua với nhau. Tầm kỹ năng của Vi sẽ được tăng thêm 2 ô. Jinx nhận cộng dồn tăng Tốc Độ Đánh trong 3 giây sau khi tham gia hạ gục.
Jinx Chị Em
12. Thần Tượng
Thần Tượng
Danh sách tướng:
- Taric (3 Gold): Thần Tượng – Thuật Sư
- Seraphine (4 Gold): Thần Tượng – Nhà Phát Minh
- Galio (5 Gold): Thần Tượng – Khổng Lồ – Vệ Sĩ
Mô tả: Thần Tượng tạo ra một hào quang trên sân khấu. Đơn vị đứng trên hào quang ở đầu trận đấu nhận thêm hiệu ứng.
Galio Thần Tượng
13. Yordle
Yordle
Danh sách tướng:
- Poppy (1 Gold): Yordle – Vệ Sĩ
- Ziggs (1 Gold): Yordle – Tái Chế – Pháp Sư
- Tristana (2 gold); Yordle – Xạ Thủ
- Lulu (2 Gold): Yordle – Thuật Sư
- Heimerdinger (3 Gold): Yordle – Học Giả – Nhà Phát Minh
- Vex (3 Gold): Yordle – Pháp Sư
Mô tả: Sau mỗi trận chiến, 1 tướng Yordle sẽ được thêm vào hàng chờ một cách miễn phí!
Vex Yordle
14. Cảnh Binh
Cảnh Binh
Danh sách tướng:
- Caitlyn (1 Gold): Cảnh Binh – Xạ Thủ
- Vi (2 Gold): Cảnh binh – Chị Em – Đấu Sĩ
- Fiora (4 gold): Cảnh Binh – Thách Đấu
- Jayce (5 Gold): Cảnh Binh – Nhà Phát Minh – Chuyển Dạng
Mô tả : Tướng Cảnh Binh khống chế kẻ địch ở đầu trận chiến, tạm loại chúng khỏi giao tranh .
Caitlyn
III. Các Hệ DTCL
1. Pháp Sư
Pháp Sư
Danh sách tướng:
- Twisted Fate (1 Gold): Băng Đảng – Pháp Sư
- Ziggs (1 Gold): Tái Chế – Yordle – Pháp Sư
- Swain (2 Gold): Đế Chế – Pháp Sư
- Malzahar (3 Gold): Đột Biến – Pháp Sư
- Vex (3 Gold): Yordle – Pháp Sư
- Lux (4 Gold): Học Viện – Pháp Sư
- Viktor (5 Gold): Hóa Kỹ – Pháp Sư
Mô tả: Tăng Sức Mạnh Phép Thuật cho kẻ đội.
Lux Pháp Sư
2. Sát Thủ
Sát Thủ
Danh sách tướng:
- Twitch (1 Gold): Hóa Kỹ – Sát Thủ
- Katarina (2 Gold): Học Viện – Sát Thủ
- Talon (2 Gold): Đế Chế – Sát Thủ
- Ekko (3 Gold): Tái Chế – Sát Thủ
- Shaco (3 Gold): Băng Đảng – Sát Thủ
- Akali (5 Gold): Băng Đảng – Sát Thủ
Mô tả: Nội tại: Khi giao tranh bắt đầu, Sát Thủ nhảy ra hàng sau kẻ địch. Kỹ năng của Sát Thủ có thể chí mạng, và họ nhận thêm Tỉ Lệ Chí Mạng và Sát Thương Chí Mạng.
Ekko Sát Thủ
3. Vệ Sĩ
Vệ Sĩ
Danh sách tướng:
- Darius (1 Gold): Băng Đảng – Vệ Sĩ
- Poppy (1 Gold): Yordle – Vệ Sĩ
- Blitzcrank (2 Gold): Tái Chế – Hộ Vệ – Vệ Sĩ
- Leona (3 Gold): Học Viện – Vệ Sĩ
- Braum (4 Gold): Băng Đảng – Vệ Sĩ
- Galio (5 Gold): Thần Tượng – Khổng Lồ – Vệ Sĩ
Mô tả: Vệ Sĩ được tăng Giáp. Sau khi trận chiến diễn ra được 1 lúc, các Vệ Sĩ sẽ khiêu khích kẻ địch gần kề.
Blitzcrank Vệ Sĩ
4. Đấu Sĩ
Đấu Sĩ
Danh sách tướng:
- Illaoi (1 Gold): Ngoại Binh – Đấu Sĩ
- Trundle (2 Gold): Tái Chế – Đấu Sĩ
- Vi (2 Gold): Cảnh binh – Chị Em – Đấu Sĩ
- Cho’Gath (3 Gold): Đột Biến – Khổng Lồ – Đấu Sĩ
- Zac (3 Gold): Hóa Kỹ – Đấu Sĩ
- Dr Mundo (4 Gold): Đột Biến – Hóa Kỹ – Đấu Sĩ
- Tahm Kench (5 Gold): Ngoại Binh – Phàm Ăn – Đấu Sĩ
Mô tả: Cả đội được tăng thêm máu. Đấu Sĩ nhận gấp đôi lượng cộng thêm.
Zac Đấu Sĩ
5. Thách Đấu
Thách Đấu
Danh sách tướng:
- Camille (1 Gold): Máy Móc – Thách Đấu
- Quinn (2 Gold): Ngoại Binh – Thách Đấu
- Warwick (2 Gold): Hóa Kỹ – Thách Đấu
- Samira (3 Gold): Đế Chế – Thách Đấu
- Fiora (4 gold): Cảnh Binh – Thách Đấu
- Yone (4 Gold): Học Viện – Thách Đấu
- Kai’Sa (5 Gold): Đột Biến – Thách Đấu
Mô tả: Thách Đấu nhận thêm Tốc Độ Đánh. Sau mỗi lần tham gia hạ gục, tướng Thách Đấu lướt đến một mục tiêu khác và tăng gấp đôi lượng chỉ số này trong 2.5 giây.
Fiora Thách Đấu
6. Khổng Lồ
Khổng Lồ
Danh sách tướng:
- Cho’Gath (3 Gold): Đột Biến – Đấu Sĩ – Khổng Lồ
- Sion (4 Gold): Đế Chế – Hộ Vệ – Khổng Lồ
- Galio (5 Gold): Thần Tượng – Vệ Sĩ – Khổng Lồ
Mô tả: Nội tại: tướng Khổng Lồ to hơn, mạnh hơn, và chiếm hai vị trí trong đội hình của bạn.
Cho’Gath Khổng Lồ
7. Thuật Sư
Thuật Sư
Danh sách tướng:
- Lulu (2 Gold): Yordle – Thuật Sư
- Taric (3 Gold): Thần Tượng – Thuật Sư
- Janna (4 Gold): Tái Chế – Học Giả – Thuật Sư
- Orianna (4 Gold): Máy Móc – Thuật Sư
Mô tả: Khả năng hồi máu và tạo lá chắn của Thuật Sư mạnh hơn, và tất cả đồng minh nhận thêm kháng phép.
Taric Thuật Sư
8. Nhà Phát Minh
Nhà Phát Minh
Danh sách tướng:
- Ezreal (1 Gold): Tái Chế – Nhà Phát Minh
- Singed (1 Gold): Hóa Kỹ – Nhà Phát Minh
- Zilean (2 Gold): Máy Móc – Nhà Phát Minh
- Heimerdinger (3 Gold): Yordle – Học Giả – Nhà Phát Minh
- Seraphine (4 Gold): Thần Tượng – Nhà Phát Minh
- Jayce (5 Gold): Cảnh Binh – Nhà Phát Minh – Chuyển Dạng
Mô tả: Các Nhà Phát Minh tạo ra một đơn vị máy tham gia chiến đấu cùng họ.
Seraphine Nhà Phát Minh
9. Hộ Vệ
Hộ Vệ
Danh sách tướng:
- Garen (1 Gold): Học Viện – Hộ Vệ
- Kassadin (1 Gold): Đột Biến – Hộ Vệ
- Blitzcrank (2 Gold): Tái Chế – Vệ Sĩ – Hộ Vệ
- Sion (4 Gold): Đế Chế – Khổng Lồ – Hộ Vệ
Mô tả: Hộ Vệ tạo lá chắn cho bản thân trong 4 giây mỗi khi sử dụng kỹ năng. Lá chắn này tỉ lệ với Máu tối đa và tăng thêm theo từng mốc. Lá chắn này không cộng dồn.
Garen Hộ Vệ
10. Học Giả
Học Giả
Danh sách tướng:
- Zyra (2 Gold): Băng Đảng – Học Giả
- Heimerdinger (3 Gold): Yordle – Nhà Phát Minh – Học Giả
- Lissandra (3 Gold): Hóa Kỹ – Học Giả
- Janna (4 Gold): Tái Chế – Thuật Sư – Học Giả
- Yuumi (5 Gold): Học Viện – Mèo Cưng – Học Giả
Nội tại: Tất cả đồng minh hồi lại một lượng năng lượng mỗi 2 giây.
Lissandra Học Giả
11. Xạ Thủ
Xạ Thủ
Danh sách tướng:
- Caitlyn (1 Gold): Cảnh Binh – Xạ Thủ
- Tristana (2 Gold): Ác Quỷ – Xạ Thủ
- Kog’Maw (2 Gold): Đột Biến – Liên Xạ – Xạ Thủ
- Miss Fortune (3 Gold): Suy Vong – Xạ Thủ
- Jhin (4 Gold): Máy Móc – Xạ Thủ
Mô tả: Xạ Thủ gây thêm sát thương thêm dựa trên khoảng cách ô giữa bản thân và mục tiêu.
Jhin Xạ Thủ
12. Chuyển Dạng
Chuyển Dạng
Danh sách tướng:
- Jayce (5 Gold): Cảnh Binh – Nhà Phát Minh – Chuyển Dạng
Mô tả: Jayce có hai dạng để chuyển qua lại trong gia đoạn dàn trận, phụ thuộc vào vị trí được xếp là hàng trước hay hàng sau.
Jayce Chuyển Dạng
13. Liên xạ
Liên Xạ
Danh sách tướng:
- Graves (1 Gold): Học Viện – Liên Xạ
- Kog’Maw (2 Gold): Đột Biến – Xạ Thủ – Liên Xạ
- Gangplank (3 Gold): Ngoại Binh – Liên Xạ
- Urgot (4 Gold): Hóa Kỹ – Liên Xạ
- Jinx (5 Gold): Tái Chế – Chị Em – Liên xạ
Mô tả: Mỗi khi tướng Liên Xạ tấn công, chúng có cơ hội tấn công hai lần.
Urgot Liên Xạ
Đó là toàn bộ thông tin ở thời gian này. DTCL 6 lên sóng sever PBE trong thời hạn sớm nhất. DTCL : Thời Đại Công Nghệ sẽ lên sóng chính thức trong phiên bản 11.22, và sẽ còn rất nhiều thứ khác để bạn mày mò đấy. Hẹn gặp lại !
Một số mẫu điện thoại cho bạn thỏa sức chiến game đang kinh doanh tại Thế Giới Di Động:
1
Source: https://bem2.vn
Category: TỔNG HỢP