Trong quá trình học tiếng anh, chắc hẳn chúng ta đã từng bắt gặp rất nhiều các cụm từ liên quan đến “tired of” khi nói về cảm xúc, trạng thái của con người. Trong bài viết này, chúng mình sẽ đi chi tiết và rõ hơn về cụm từ này trong tiếng anh, cùng theo dõi bài viết dưới đây về Tired of nhé.
Mục lục bài viết
1.Tired of nghĩa là gì?
Trong tiếng anh, Tired of được sử dụng để thể hiện cảm xúc Chán ngán, chán ngắt.
[external_link_head]
Trong tiếng việt, chúng ta có thể hiểu chán ngán là cảm xúc không còn thấy thích thú, thiết tha hay quan tâm gì đến môi trường xung quanh nữa và thường cảm thấy cuộc sống rất nhàm chán.
Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo về nghĩa anh việt của tired of qua khái niệm của từ điển Cambridge sau đây
Tired of : Chán ngán
Nghĩa tiếng anh: If you are tired of something, you are bored or annoyed, disgusted, fed up, or even sick of it.
Nghĩa tiếng việt: Nếu bạn cảm thấy mệt mỏi vì điều gì đó, bạn cảm thấy buồn chán hoặc khó chịu, ghê tởm, chán ăn, thậm chí phát ốm vì điều đó.
Ví dụ:
- Actually, I’m tired of cleaning up with you.
- Thực sự, tôi cũng cảm thấy mệt mỏi với việc dọn dẹp với bạn.
Ví dụ với tired of
[external_link offset=1]2.Cấu trúc và cách dùng tired of
Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết các thông tin của cụm từ để các bạn đọc nắm rõ hơn về từ loại cũng như cấu trúc và cách dùng của Tired of.
Một số thông tin cơ bản về từ vựng
Tired of: Chán ngán
Phát âm: Tired of /tɑɪərd əv/
Từ loại: Tính từ
Về cấu trúc và cách dùng, chúng ta sẽ sử dụng Tired of đóng vai trò và mang các chức năng của một tính từ thông thường. Cụ thể, chúng ta có các cấu trúc và ví dụ cụ thể sau.
Tired of + Somebody/ Something: cảm thấy nhàm chán với một hoạt động hoặc một người nào đó
Ví dụ:
- Actually, we are so tired of doing the same job, day after day.
- Thực sự, chúng tôi đã quá mệt mỏi khi phải làm cùng một công việc, ngày này qua ngày khác.
- In fact, they seemed to be tired of your stupid questions.
- Thực sự, họ dường như đã chán ngán với những câu hỏi ngốc nghếch của bạn rồi.
Tired of + V-ing : Chán ngán với điều gì, hoạt động nào đó
Ví dụ:
- I was tired of hearing him talk about John as though he was a wild man driven by his father.
- Tôi cảm thấy mệt mỏi khi nghe anh ta nói về John như thể anh ta là một người đàn ông hoang dã bị cha anh ta điều khiển.
- In fact, we got sick of sitting around, and maybe the heat was off, so we came out.
- Trên thực tế, chúng tôi phát ngán khi ngồi xung quanh, và có lẽ nhiệt đã tắt nên chúng tôi đi ra ngoài.
3.Ví dụ anh việt
Bên cạnh những kiến thức quan trọng về cấu trúc chúng mình đã tổng hợp ở phần trên thì dưới đây là những ví dụ minh họa về cách dùng của cụm từ này.
Ví dụ:
- She had shown herself so incapable and apathetic that her followers were tired of fighting for such a despicable master.
- Cô ấy đã thể hiện mình không có khả năng và thờ ơ đến mức những người theo cô ấy đã mệt mỏi khi phải chiến đấu cho một chủ nhân đáng khinh như vậy.
- After all everyone became tired of openly avowed gallantry, of shameless libertinism, of moral obliquity and of the flattering artifacts of vice; a long shudder ran through the selfish torpor of the social body.
- Sau cùng, tất cả mọi người đã trở nên chán ngán với sự hào hiệp công khai, của chủ nghĩa tự do vô liêm sỉ, về sự lãng mạn về đạo đức và về những công cụ tâng bốc của phó mặc; một cơn rùng mình kéo dài chạy qua sự bon chen ích kỷ của cơ thể xã hội.
- They said that they were tired of seeing all of these through the distorting prism of the mass media.
- Họ nói rằng họ cảm thấy mệt mỏi khi phải nhìn tất cả những điều này qua lăng kính xuyên tạc của các phương tiện thông tin đại chúng.
Tired of trong câu
4.Một số cụm từ liên quan
Bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp một số cụm từ tiếng anh liên quan đến Tired of cũng như các ví dụ minh họa chi tiết.
Nghĩa tiếng anh từ/cụm từ | Nghĩa tiếng việt từ/cụm từ | Ví dụ minh họa |
fed up with + something | chán ngấy với điều gì đó | Ví dụ:
|
sick of something/ someone | chán ngán về điều gì đó, ai đó | Ví dụ:
|
Trên đây là bài viết của chúng mình về Tired of. Chúc các bạn ôn tập tốt.
[external_footer]