Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
[external_link_head] [external_link offset=1]Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəp˧˥ ɗiə̰m˧˩˧ | tiə̰p˩˧ ɗiəm˧˩˨ | tiəp˧˥ ɗiəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəp˩˩ ɗiəm˧˩ | tiə̰p˩˧ ɗiə̰ʔm˧˩ |
Định nghĩa[sửa]
[[1]/tiếp điểm]- (Toán học) . Điểm tiếp xúc giữa hai đường hoặc hai mặt.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tiếp_điểm&oldid=1323289”
Thể loại:
[external_link offset=2]- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
- Toán học
[external_footer]