Lời giải:
Bài 18 trang 69 SBT Toán 6 Tập 1: Hãy Hãya. Sắp xếp các nguyên sau theo thứ tự tăng đần :5 ; – 15 ; 8 ; 3 ; – 1 ; 0b. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần :- 97 ; 10 ; 0 ; 4 ; – 9 ; 2000
Lời giải:
a. – 15 ; – 1 ; 0 ; 3 ; 5 ; 8b. 2000 ; 10 ; 4 ; 0 ; – 9 ; – 97Bài 19 trang 69 SBT Toán 6 Tập 1: Tìm x ∈ ZTìm x ∈ Z
a. -6 Bài 20 trang 69 SBT Toán 6 Tập 1: tìm giá trị tuyệt đối của các số 1998; -2001; -9
Lời giải:
| 1998 | = 1998 ; | – 2001 | = 2001 ; | – 9 | = 9Bài 21 trang 69 SBT Toán 6 Tập 1: Điền Điền
Lời giải:
Bài 22 trang 70 SBT Toán 6 Tập 1: Bổ sung chỗ thiếu (…) trong các câu sau:Bổ sung chỗ thiếu ( … ) trong các câu sau :a. Trong hai số nguyên dương, số lớn hơn có giá trị tuyệt đối …, ngược lại số có giá trị tuyệt đối lớn hơn là số …b. Trong hai số nguyên âm, số lớn hơn có giá trị tuyệt đối …, ngược lại …
Lời giải:
a. Trong hai số nguyên dương, số lớn hơn có giá trị tuyệt đối lớn hơn, ngược lại số có giá trị tuyệt đối lớn hơn là số lớn hơnb. Trong hai số nguyên âm, số lớn hơn có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn, ngược lại số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn là số lớn hơn .
Bài 23 trang 70 SBT Toán 6 Tập 1: Viết tập hợp các số nguyên X thoả mãn:Viết tập hợp các số nguyên X thoả mãn :
a. -2 Bài 24 trang 70 SBT Toán 6 Tập 1: Thay dấu * bằng các chữ số thích hợp:
a. – 841 – 518c. – * 5 > – 25d. – 99 * > – 991
Lời giải:
a. – 841 – 518c. – 15 > – 25d. – 990 > – 991Bài 25 trang 70 SBT Toán 6 Tập 1: Điền chữ “Đ” (đúng) hoặc “S” (sai) vào ô vuông:Điền chữ “ Đ ” ( đúng ) hoặc “ S ” ( sai ) vào ô vuông :
Lời giải:
5 ∈ N ( Đ ) ; 5 ∈ Z ( Đ ) ; 0 ∈ N ( Đ ) ; 0 ∈ Z ( Đ )- 9 ∈ N ( S ) ; – 7 ∈ Z ( Đ )Bài 26 trang 70 SBT Toán 6 Tập 1: Nói tập hợp X bao gồm hai bộ phận là các số tự nhiên và các số nguyên âm có đúng không?Nói tập hợp X gồm có hai bộ phận là các số tự nhiên và các số nguyên âm có đúng không ?
Lời giải:
Không đúng vì tập Z có thêm số 0Bài 27 trang 70 SBT Toán 6 Tập 1: Ta có: a. Số nguyên a lớn hơn 5. Số a có chắc chắn là số dương không?Ta có : a. Số nguyên a lớn hơn 5. Số a có chắc như đinh là số dương không ?b. Số nguyên b nhỏ hơn 1. Số b có chắc như đinh là số âm không ?c. Số nguyên c lớn hơn – 3. Số c có chắc như đinh là số dương không ?d. Số nguyên d nhỏ hơn hoặc bằng – 2. Số d có chắc như đinh là số âm không ?
Lời giải:
a. Số a chắc như đinh là số dương vi a > 5 mà 5 > 0 nên suy ra a > 0b. Số b không chắc như đinh là số âm vì b hoàn toàn có thể bằng 0c. Số c không chắc như đinh là số dương vì c hoàn toàn có thể bằng – 1 ; – 2
d. Số d chắc chắn là số âm vì -2 Bài 28 trang 71 SBT Toán 6 Tập 1: Điền dấu “+” hoặc dấu “-“ vào chỗ trống để được kết quả đúng:
a. … 3 > 0b. 0 > … 13c. … 25 0b. 0 > – 13
c. -25 Bài 29 trang 71 SBT Toán 6 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức:
a. | – 6 | – | – 2 |b. | – 5 |. | – 4 |c. | 20 | : | – 5 |d. | 247 | + | – 47 |
Lời giải:
a. |-6|-|-2| = 6 – 2 = 4
b. | – 5 |. | – 4 | = 5.4 = 20
c. | 20 | : | – 5 | = 20 : 5 = 4d. | 247 | + | – 47 | = 247 + 47 = 294Bài 30 trang 71 SBT Toán 6 Tập 1: Tìm số nguyên x biết: |x| = 2007Tìm số nguyên x biết : | x | = 2007
Lời giải:
Ta có : | x | = 2006 suy ra x = 2007 hoặc x = – 2007Bài 31 trang 71 SBT Toán 6 Tập 1: Tìm: a. Tìm số liền sau của các số 5;-6;0;-2Tìm : a. Tìm số liền sau của các số 5 ; – 6 ; 0 ; – 2b. Tìm các số liền trước của các số : – 11 ; 0 ; 2 ; – 99c. Số nguyên a là số dương hay số âm nếu biết số liền sau của nó là một số ít âm ?
Lời giải:
a. Số liền sau của 5 là 6Số liền sau của – 6 là – 5Số liền sau của 0 là 1Số liền sau của – 2 là – 1b. Số liền trước của – 11 là – 12Số liền trước của 0 là – 1Số liền trước của 2 là 1Số liền trước của – 99 là – 100c. Số liền sau số nguyên a là số nguyên âm nên a là số âm .Bạn đang xem : Tập hợp các số nguyên âm có 3 chữ số nhỏ hơn-100 có phần tử .Bài 32 trang 71 SBT Toán 6 Tập 1: Cho A = {5;-3;7;-5}Cho A = { 5 ; – 3 ; 7 ; – 5 }a. Viết tập hợp B gồm có các phần tử của A và các số đối của chúngb. Viết tập hợp C gồm có các phần tử của A và các giá trị tuyệt đối của chúng .
Lời giải:
a. B = { 5 ; – 3 ; 7 ; – 5 ; 3 ; – 7 }b. C = { 5 ; – 3 ; 7 ; – 5 ; 3 }Bài 33 trang 71 SBT Toán 6 Tập 1: 33. Điền vào chỗ trống:33. Điền vào chỗ trống :a. – 99 … – 100b. – 542 … – 263c. 100 … – 100d. – 150 … 2
Lời giải:
a. – 99 > – 100b. – 542 – 100
d. -150 Bài 34 trang 71 SBT Toán 6 Tập 1: Hãy: a. Tìm số liền sau của các số 11;5;-3
b. Tìm số đối của các số 11 ; 5 ; – 3c. Tìm số liền trước của các số 11 ; 5 ; – 3d. Có nhận xét gì về tác dụng của câu a và câu c
Lời giải:
a. Số liền sau của 11 là 12Số liền sau của 5 là 6Số liền sau của – 3 là – 2b. Số đối của 11 là – 11Số đối của 5 là – 5Số đối của – 3 là 3c. Số liền trước của – 11 là – 12Số liền trước của số – 5 là – 6Số liền trước của – 3 là – 2d. Các tác dụng là các số đối nhau : số liền trước của số đối của một số ít là số đối của số liền sau nó .Bài 3.1 trang 70 SBT Toán 6 Tập 1: Điền vào chỗ trống Số nguyên aSố liền trước aSố liền sau a-490Điền vào chỗ trống
Lời giải:
Số nguyên aSố liền trước aSố liền sau a-4-5-398100-11Bài 3.2 trang 70 SBT Toán 6 Tập 1: Tìm số nguyên a, biết điểm a cách 0 5 đơn vị.Tìm số nguyên a, biết điểm a cách 0 5 đơn vị chức năng .
Lời giải:
a = 5 hoặc a = – 5Bài 3.3 trang 71 SBT Toán 6 Tập 1: a) Tìm số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số, có hai chữ số.a ) Tìm số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số, có hai chữ số .Xem thêm :b ) Tìm số nguyên âm lớn nhất có một chữ số, có hai chữ số .
Lời giải:
a ) Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là – 9, có hai chữ số là – 99 ;
b) Số nguyên âm lớn nhất có một chữ số là -1, có hai chữ số là -10.
Bài 3.4 trang 71 SBT Toán 6 Tập 1: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) trong các phát biểu sau:Các phát biểuĐ/Sa) Số liền trước của một số nguyên âm là một số nguyên âm;b) Số liền trước của một số nguyên dương là một số nguyên dương;c) Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn là số lớn hơn.Xem thêm : Cuộc Phản Công Ở Kinh Thành Huế Lop 5, Lịch Sử Lớp 5 Cuộc Phản Công Ở Kinh Thành HuếĐiền Đ ( đúng ) hoặc S ( sai ) trong các phát biểu sau :
Lời giải:
Các phát biểuĐ/Sa) Số liền trước của một số nguyên âm là một số nguyên âm;Đb) Số liền trước của một số nguyên dương là một số nguyên dương;Sc) Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn là số lớn hơn.Đ
Source: https://bem2.vn
Category: TỔNG HỢP