SAM hay Sam là một từ có thể có nghĩa như sau:
[external_link offset=1]- Sam, tên ngắn gọn, thân mật của ‘Samuel’, ‘Samantha’, ‘Samson’, hay ‘Samwise’.
- Chú Sam, trường hợp nhân cách hóa Hoa Kỳ.
- Sam the Eagle, a character on The Muppet Show
- Sam (chương trình),một đề tài của Rob Pike.
- Sam (chó), một con chó được bình chọn là xấu xí nhất.
- Họ Sam Limulidae
- Chi Sam Tachypleus
- Con sam, một sinh vật thường sống thành cặp ở biển.
- Chi Sam Tachypleus
Những từ viết tắt:
- SAM, mã quốc gia của IOC và FIFA dành cho đảo Samoa Mỹ.
- S-adenosyl methionine
- Bảo tàng nghệ thuật Seattle
- Secure Access Module
- Security Account Manager, the accounts database used by Microsoft Windows NT
- Self-assembled monolayer
- Sociedad Aeronáutica de Medellín, a Colombian airline
- Software Automatic Mouth
- Student Association of Missouri
- Tên lửa đất đối không, Surface-to-air missile
- System Administration Manager HP-UX System Administration Manager
- SAM một loại xe chở hàng của người Hy Lạp.
- S.A.M. một công ty ô tô của Thụy Điển.
- Samuel Booth, bố của William Booth
- Sam Kurcab
[external_footer]