Phức tạp tiếng Anh là gì? Một số ví dụ về phức tạp trong English

Ngôn ngữ tiếng Anh rất đa dạng và phong phú, tuy chỉ là 1 danh từ hay là 1 tính từ nhưng lại mang hàm nghĩa giống nhau. Tùy theo ngữ cảnh mà sử dụng từ ngữ sao cho phù hợp với chính xác. Tính từ “phức tạp” trong tiếng Anh có khá nhiều từ để thể hiện nó. Vậy phức tạp tiếng Anh là gì? Hãy cùng BEM2 đi tìm hiểu ngay trong bài viết sau đây.

Mục lục bài viết

Phức tạp tiếng Anh là gì?

Theo từ điển Việt – Anh, tính từ “phức tạp” có rất nhiều cách viết khác nhau. Bao gồm: complicated; complex; intricate.

phuc-tap-tieng-anh-la-gi-bem2vn

Theo chuyên ngành Việt – Anh, trong vật lý và xây dựng, kiến trúc thì “phức tạp” được viết là: complicated.

Theo từ điển Việt – Việt, “phức tạp” là 1 tính từ mang nghĩa như sau: không đơn giản, rắc rối.

phuc-tap-tieng-anh-la-gi-bem2vn-1

Một số mẫu câu có sử dụng phức tạp bằng tiếng Anh

Sau đây BEM2 sẽ tổng hợp những mẫu câu có sử dụng phức tạp tiếng Anh theo nhiều cách viết khác nhau, để người đọc có thể hình dung được cách sử dụng theo từng ngữ cảnh.

Thông thường, complicated được sử dụng cho con người hoặc những tình huống.

  • The tasks from my boss are so complicated.
    Các nhiệm vụ từ sếp của tôi rất phức tạp.
  • This math problem is complicated.
    Bài toán này phức tạp.
  • Women are complicated creatures.
    Phụ nữ là những sinh vật phức tạp.
  • You’re making things complicated.
    Bạn đang làm mọi thứ trở nên phức tạp.
Xem thêm  Deskreen – Chia sẻ màn hình máy tính với thiết bị Android hoặc iOS qua Wifi

mot-so-mau-cau-co-su-dung-phuc-tap-bang-tieng-anh-bem2vn

Đối với complex, thường được sử dụng cho các chủ đề hoặc chuyên sâu.

  • It’s a very complex question.
    Đó là một câu hỏi phức tạp.
  • The rubrics cube was pretty complex.
    Khối rubrics khá phức tạp.
  • English is a complex language.
    Tiếng Anh là một ngôn ngữ phức tạp.

Đối với intricate, thường được dùng khi nói về một thứ gì đó được chế tác với nhiều chi tiết hoạt động đồng thời với nhau.

  • The shapes of houses are very intricate.
    Hình dạng của ngôi nhà này rất phức tạp.
  • The building was very intricate.
    Tòa nhà này rất phức tạp.
  • Her handiwork is very intricate.
    Công việc thủ công của cô ấy rất phức tạp.
  • The pattern on the carpet is intricate.
    Hoa văn trên thảm rất phức tạp.

Với những thông tin mà BEM2 đã tổng hợp ở trên đã góp 1 phần nào giúp bạn biết được Phức tạp tiếng anh là gì. Đồng thời cũng biết được khi nào thì nên sử dụng phức tạp bằng tiếng Anh vào những trường hợp nào cho phù hợp.

5/5 - (2 bình chọn)

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *