nước giải khát in English – Vietnamese-English Dictionary

Vé vào cửa bao gồm cả nước giải khát.

The entrée includes a beverage.

[external_link_head]

Tatoeba-2020.08

Không có những cử chỉ khiếm nhã, không có thuốc lá, không có vỏ lon nước giải khát.

No unseemly gesturing, not a cigarette, not a [beverage] can.

jw2019

Nghe này, sao anh không hưởng thụ món nước giải khát của anh, ok?

Look, why don’t you just enjoy your complimentary beverage, okay?

OpenSubtitles2018.v3

OpenSubtitles2018.v3

Cô bán nước, nước giải khát và bán thẻ nạp tiền điện thoại.

She sells water, sells soft drinks and sells recharge cards for cellphones.

QED

Tất cả đều là nước giải khát.

QED

Nước giải khát của cậu đây, cậu chủ Bruce.

Your refreshments, Master Bruce.

OpenSubtitles2018.v3

Sucralose được sử dụng trong các sản phẩm như kẹo, thanh kẹo ăn sáng và nước giải khát.

[external_link offset=1]

Sucralose is used in products such as candy, breakfast bars and soft drinks.

WikiMatrix

Loại 1 (polyethylene terephthalate) thường được in cho nước giải khát và chai nước.

Type 1 (polyethylene terephthalate) is commonly found in soft drink and water bottles.

WikiMatrix

Ông đã giúp mình thêm rượu và nước giải khát.

He helped himself to more whiskey and soda.

QED

Anh em tớ thích nước giải khát.

My brother and I loved soft drinks

QED

Giá cà phê và trà tăng 9,3% , nước giải khátnước hoa quả là 10,6% .

Coffee and tea prices have risen 9.3pc , and soft drinks and juices 10.6pc .

Xem thêm  Windows Search Là Gì ? Tại Sao Lại Quan Trọng

EVBNews

Polyethylene terephthalate, được sử dụng để làm chai nhựa cho nước giải khát, được chế tạo từ ethylene glycol.

Polyethylene terephthalate, used to make plastic bottles for soft drinks, is prepared from ethylene glycol.

WikiMatrix

Thủy tinh Borosilicate đôi khi được sử dụng cho đồ thủy tinh đựng nước giải khát chất lượng cao.

Borosilicate glass is sometimes used for high-quality beverage glassware.

WikiMatrix

Hầu hết các loại nước giải khát có pH từ 3 đến 5, trong đó aspartame ổn định một cách hợp lý.

Most soft-drinks have a pH between 3 and 5, where aspartame is reasonably stable.

WikiMatrix

Bất chấp phí thải, phần lớn số rác rưởi sẽ đổ ra biển này là lon nước giải khát bằng nhựa.

In spite of deposit fees, much of this trash leading out to the sea will be plastic beverage bottles.

ted2019

Trong một số trường hợp, ví dụ như khi có axit ascorbic, muối benzoat có thể sinh ra benzen trong nước giải khát.

Under certain circumstances, such as in the presence of ascorbic acid, benzoate salts can produce benzene in soft drinks.

WikiMatrix

Danh sách thương hiệu nước giải khát Danh sách các hương vị nước ngọt Chủ đề Thức uống ^ “Definition of socată” (bằng tiếng Romania).

[external_link offset=2]

Elderflower cordial List of brand name soft drinks products List of soft drink flavors Drink portal “Definition of socată” (in Romanian).

WikiMatrix

Đôi khi nó được thêm vào nước giải khát năng lượng, và ở Thái Lan nó được cho là làm tăng tuổi thọ của người dùng.

Xem thêm  Cách xem máy tính 32bit hay 64bit trên Windows đơn giản nhất

It is sometimes added to energy drinks, and in Thailand is claimed to increase the consumer’s longevity.

WikiMatrix

Nhưng bây giờ các nhà khoa học đang rung chuông báo động là nước giải khát cũng làm yếu cơ tương tự như làm yếu xương .

But now scientists are sounding the alarm that soft drinks weaken muscles as well as bones .

EVBNews

Cartes sở hữu khoảng hai chục doanh nghiệp trong tập đoàn Grupo Cartes bao gồm thuốc lá, nước giải khát, sản xuất thịt, và ngân hàng.

Cartes owns about two dozen businesses in his Grupo Cartes conglomerate including tobacco, soft drinks, meat production, and banking.

WikiMatrix

Có một nhà máy sản xuất rượu và nước giải khát tại thành phố từ năm 1943, hiện có công suất lên tới 15 tấn rượu vodka trong 24 giờ .

There is a spirit and beverage factory since 1943, now it has a capacity to produce 15 tonnes of vodka in 24 hours.

WikiMatrix

Chỉ trong ba năm, kvass chiếm lĩnh hơn 30% của thị trường nước giải khát ở Latvia, trong khi thị phần của Coca-Cola đã giảm từ 65% xuống 44%.

In just three years, kvass constituted as much as 30% of the soft drink market in Latvia, while the market share of Coca-Cola fell from 65% to 44%.

WikiMatrix

Bắt đầu từ năm 1920, hầu hết các nhà máy bia đều ngừng hoạt động, một số chuyển sang sản xuất nước giải khát và ngành kinh doang khác.

Xem thêm  Top 100+ bài hát karaoke nhạc trẻ hay nhất 2020

Beginning in 1920, most of these breweries went out of business, although some converted to soft drinks and other businesses.

WikiMatrix

Bia là nước giải khát chính của người Babylon, vào khoảng 2700 năm TCN họ đã thờ cúng một vị thần rượu vang và các vị thần rượu khác.

Beer was the major beverage among the Babylonians, and as early as 2700 BC they worshiped a wine goddess and other wine deities.

WikiMatrix [external_footer]

Rate this post

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *