Nghĩa của từ Turnkey – Từ điển Anh

Mục lục bài viết

Thông dụng

Danh từ

Người giữ chìa khoá nhà tù

Tính từ

Chìa khoá trao tay (xây dựng xong và chuyển giao sẵn sàng để sử dụng, chiếm giữ..)
a turnkey plant
một nhà máy chìa khoá trao tay

Chuyên ngành

Kỹ thuật chung

chìa khóa trao tay
turnkey contract
hợp đồng chìa khóa trao tay
turnkey drilling
khoan hợp đồng (theo kiểu chìa khóa trao tay
turnkey job
công việc khoán (theo kiểu chìa khóa trao tay)
turnkey system
hệ chìa khóa trao tay

Kinh tế

chìa khóa trao tay

Giải thích VN: Dự án do một công ty đã xây dựng hay hoàn thành, sau cùng được hoàn chỉnh và chuyển giao cho một công ty sẽ sử dụng nó như thế tất cả người sử dụng đều có sẵn chìa khóa trong tay (có đủ điều kiện hoạt động) nghĩa là dự án sẵn sàng hoạt động. Từ ngữ này được dùng trong các dự án xây dựng nhà cửa, sau khi xây dựng xong thì chuyển giao cho người quản lý tài sản . Cũng có hệ thống vi tính trao tay có nghĩa là người sử dụng không cần phải có kiến thức đặc biệt về vi tính nhưng vẫn có thể sử dụng đúng một khi được lắp đặt.

[external_link offset=1]

turnkey contract
hợp đồng chìa khóa trao tay
turnkey lump-sum
phương thức thầu trọn gói kiểu chìa khóa trao tay
turnkey project
công trình chìa khóa trao tay

[external_link_head] [external_link offset=2][external_footer]
Xem thêm  Tai nghe iPhone 6 - 6 Plus zin hàng xịn chính hãng giá rẻ - Di Động Việt
Rate this post

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *