Mục lục bài viết
Thông dụng
Danh từ
Lớp váng; lớp bọt (ở trên mặt một chất lỏng đang sôi); lớp chất bẩn (ở trên mặt ao hồ, một vùng nước tù đọng)
(nghĩa bóng) cặn bã; người bị coi là xấu, người đáng khinh
- the scum of society
- cặn bã của xã hội
Ngoại động từ
Nổi (váng); nổi (bọt); có váng, đóng váng
Hình Thái Từ
- Ved : Scummed
- Ving: Scumming
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
lớp chất bẩn
Giải thích EN: A similar excess layer of material on a solid, such as metal or cement.a similar excess layer of material on a solid, such as metal or cement.
Giải thích VN: Lớp vật liệu thừa trên bề mặt chất rắn, như kim loại hoặc xi măng.
[external_link_head] [external_link offset=1]váng
Giải thích EN: A general term for foul or unwanted material that forms a film or layer on the surface of a liquid; it may be organic or inorganic.a general term for foul or unwanted material that forms a film or layer on the surface of a liquid; it may be organic or inorganic. .
[external_link offset=2]Giải thích VN: Thuật ngữ chung cho phế liệu tạo thành màng hoặc lớp trên bề mặt của chất lỏng; có thể là chất hữu cơ hoặc vô cơ.