Mục lục bài viết
Thông dụng
Danh từ
(từ lóng) cú đấm, cái vụt; đòn đau
( số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự cố gắng, sự nỗ lực
- to put in one’s best licks
- hết sức cố gắng, nỗ lực
(từ lóng) tốc độ đi
- at full lick
- hết sức hối hả, ba chân bốn cẳng
Bãi liếm (nơi đất mặn, dã thú (thường) đến liếm muối ( (cũng) salt lick))
Động từ
Lướt qua, đốt trụi
- the flames licked the dry grass
- ngọn lửa lướt lem lém qua đám cỏ khô
(từ lóng) đánh; được, thắng
(từ lóng) đi, đi hối hả
- to go as fast (hard) as one could lick
- đi hết sức hối hả, đi ba chân bốn cẳng
(từ lóng) vượt quá sự hiểu biết của…
- well that licks me
- chà! cái đó vượt quá sự hiểu biết của tôi
Cấu trúc từ
a lick and a promise
- sự làm qua quýt, sự làm chiếu lệ
to lick creation
- vượt tất cả mọi thứ, không gì sánh kịp
to lick the dust
- bị đánh gục, bị đánh bại
to lick one’s wounds
- lấy lại sức, phục hồi sức khoẻ
to lick someone’s shoes
- liếm gót ai
hình thái từ
- V-ing: licking
- V-ed: licked