Mục lục bài viết
Thông dụng
Danh từ
Sự làm lõm vào, sự khía răng cưa; sự làm mẻ
Vết lõm, khía răng cưa; vết mẻ; dấu chặt đẽo
(ngành in) sắp chữ thụt vào (ở đầu dòng); chỗ thụt vào (ở đầu dòng)
Chuyên ngành
Toán & tin
sự thụt dòng
Giải thích VN: Sự điều chỉnh một đoạn văn về bên phải hay bên trái vạch lề của tài liệu. Hầu hết các chương trình xử lý đều có các lệnh làm thụt dòng văn bản phải, trái, hoặc cả hai lề. Bạn cũng có thể tạo ra thụt dòng treo.
[external_link offset=1]Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- imprint , impression , depression , dent , notch , indention , arrangement , section , paragraph , impress , indent , mark , print , stamp , bruise , cavity , crenellation , dimple , dinge , engrailment , groove , indenture , jag , pocket , recess , serrature