Mục lục bài viết
Thông dụng
Danh từ
Sự thả neo, sự bỏ neo, sự đạu
Thuế đậu tàu, thuế thả neo
(nghĩa bóng) vật có thể cột vào, vật có thể dựa vào, nguồn tin cậy, nơi nương tựa
- to be the anchorage of someone’s hope
- là người mà ai đặt tất cả hy vọng vào
Chuyên ngành
Xây dựng
cọc neo
Giải thích EN: An object to which something is fastened; specific uses include: a device that holds tendons in a pre- or post-tensioned concrete member..
Giải thích VN: Một vật mà có một vật khác bị siết chặt vào. Người ta thường dùng để chỉ một thiết bị trong lĩnh vực xây dựng dùng để giữ mộng của một bộ phận cứng đã định trước.
[external_link_head] [external_link offset=1]mấu neo, móc neo
Giải thích EN: An object to which something is fastened; specific uses include: a device used to attach one object to another, especially the lower members of a building to the foundation.
[external_link offset=2]Giải thích VN: Một vật dùng để cột các vật khác; thường được dùng trong các trường hợp: gắn một vật với vật khác đặc biệt là gắn phần thấp của một tòa nhà với phần nền móng.
vùng thả neo
- bursting in the region of end anchorage
- vỡ tung ở vùng thả neo
Kỹ thuật chung
thiết bị neo
- eccentric anchorage device
- thiết bị neo lệch tâm