Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2018 – Wikipedia tiếng Việt

Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2018 (tiếng Anh: 2018 League of Legends World Championship) là Giải vô địch thế giới lần thứ 8 của Liên Minh Huyền Thoại. Giải đấu diễn ra từ ngày 1 tháng 10 cho đến 3 tháng 11 năm 2018 tại 4 thành phố của Hàn Quốc là: Seoul (Vòng Khởi động), Busan (Vòng bảng và vòng Tứ kết), Gwangju (vòng Bán kết) và Incheon (trận Chung kết). 24 đội tuyển để dự giải đấu dựa trên thứ hạng của họ tại các giải đấu khu vực. Trong số 24 đội, 12 đội sẽ dự vòng bảng trực tiếp, trong khi các đội còn lại dự vòng khởi đầu để chọn ra 4 đội cuối cùng góp mặt vào vòng bảng.

Tại trận chung kết giữa Fnatic và Invictus Gaming đỉnh điểm có tới hơn 205 triệu người xem, phá vỡ mọi kỷ lục từng có trước đó [ 2 ]Đây là giải đấu của rất nhiều ” lần tiên phong “. Lần tiên phong kể từ năm 2012 không có đại diện thay mặt nào của Nước Hàn vào tới bán kết. Lần tiên phong kể từ năm ngoái không có trận chung kết nội bộ Nước Hàn. Và lần tiên phong trận chung kết là cuộc hội ngộ giữa 2 đội từng gặp nhau ở vòng bảng : Invictus Gaming đến từ Trung Quốc cạnh tranh đối đầu với Fnatic đến từ Châu Âu – nhà vô địch mùa 1. Mặc dù ở vòng bảng Fnatic đã giành thắng lợi 2-1 trước Invictus Gaming để giành vị trí nhất bảng, nhưng trong trận chung kết Invictus Gaming đã vượt mặt trọn vẹn Fnatic với tỉ số 3-0 và lần tiên phong đưa thương hiệu vô địch thế giới về với khu vực Trung Quốc .

Mục lục bài viết

Bài hát chủ đề[sửa|sửa mã nguồn]

Toàn cảnh lễ khai mạc trận chung kết giải Giải vô địch thế giới 2018

Khai mạc trân chung kết của Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2018

  • Ca khúc: Rise[3](remix)
  • Biểu diễn: The Glitch Mob, Mako, The Word Alive và Bobby

Trước đó là màn debut của nhóm nhạc nữ ảo 4 thành viên – K / DA [ 4 ] Nhóm nhạc nữ ảo K / DA trình diễn tại lễ khai mạc trận chung kết
Seoul, Busan, Gwangju, Incheon là 4 thành phố chủ nhà tổ chức triển khai Giải vô địch thế giới 2018 .

Các đội đủ điều kiện kèm theo tham gia[sửa|sửa mã nguồn]

Đội

Tuyển thủ

Huấn luyện viên

Đường trên

Rừng

Đường giữa

Đường dưới

Hỗ trợ

Trung Quốc – LPL

Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Đài Loan
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Hàn Quốc
Trung Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Trung Quốc
Hàn Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Hàn Quốc
Trung Quốc
Hàn Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Hàn Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Hàn Quốc

Châu Âu – EU LCS

Liên minh châu Âu
Bỉ
Pháp
Đan Mạch
Đan Mạch
Thụy Điển
Bulgaria
Canada
Liên minh châu Âu
Pháp
Ba Lan
Ý
Bồ Đào Nha
Ba Lan
Hàn Quốc(DP)

Thụy Điển
Liên minh châu Âu
Đan Mạch
Croatia(DP)

Ba Lan
Croatia
Thụy Điển
Hàn Quốc
Đức

Bắc Mỹ – NA LCS

Hoa Kỳ
Hàn Quốc
Canada(DP)

Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hoa Kỳ
Hàn Quốc
Canada
Hàn Quốc
Hoa Kỳ
Canada(DP)

Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
Canada
Đan Mạch
Hoa Kỳ
Đan Mạch
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
Hàn Quốc

Hàn Quốc – LCK

Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc(DP)

Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc

Đài Loan/Hồng Kông/Ma Cao – LMS

Đài Loan
Đài Loan
Đài Loan(DP)

Hàn Quốc
Đài Loan
Đài Loan
Đài Loan
Đài Loan
Đài Loan
Đài Loan
Đài Loan
Đài Loan
Đài Loan
Đài Loan
Đài Loan
Đài Loan
Hồng Kông
Đài Loan
Đài Loan
Hồng Kông
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Đài Loan
Đài Loan

Việt Nam – VCS

Xem thêm  Sự thật, triệu chứng, chẩn đoán và điều trị ung thư đại trực tràng

Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam

Brazil – CBLOL

Brasil
Brasil
Brasil
Brasil
Brasil
Brasil
Brasil(DP)

Hàn Quốc

Cộng đồng các quốc gia độc lập – LCL

Nga
Ukraina
Nga
Nga(DP)

Ukraina
Nga
Armenia
Latvia

Thổ Nhĩ Kỳ- TCL

Thổ Nhĩ Kỳ
Thổ Nhĩ Kỳ
Thổ Nhĩ Kỳ
Hàn Quốc
Thổ Nhĩ Kỳ(DP)

Thổ Nhĩ Kỳ
Hàn Quốc
Hàn Quốc

Nhật Bản – LJL

Nhật Bản
Nhật Bản
Hàn Quốc
Nhật Bản
Nhật Bản
Nhật Bản(DP)

Hàn Quốc
Pháp

Latin America North – LLN

Costa Rica
Venezuela
Peru
Colombia
Peru
México(DP)

Peru
México

Latin America South – CLS

Chile
Argentina
Chile
Chile
Argentina
Chile(DP)

Chile
Argentina

Oceania – OPL

Úc
Úc
ÚcBAN)
Úc
Úc
Úc
New Zealand
Úc

Southeast Asia – SEA

Thái Lan
Thái Lan
Thái Lan
Thái Lan
Thái Lan(DP)

Nga
Thái Lan
Thái Lan

Vòng khởi động[sửa|sửa mã nguồn]

  • Địa điểm: LOL PARK, Gran Seoul 3F, Seoul.
  • Thời gian: 1 – 4/10, Bắt đầu từ 17:00 KST (UTC+09:00)
  • 12 đội được chia thành 4 bảng, mỗi bảng gồm 3 đội.
  • Thi đấu vòng tròn 2 lượt Bo1.
  • Hai đội đứng đầu mỗi bảng đi tiếp đến Vòng Loại Trực Tiếp Khởi động, đội đầu bảng này đấu với đội nhì bảng kia. 4 đội chiến thắng đi tiếp vào Vòng Bảng.

#

Đội

EDG

INF

DW

Thắng

Thua

1
Trung Quốc
EDG

1-1

2-0

3
1
2
Costa Rica
INF

1-1

1-1

2
2

3

Úc
DW

0-2

1-1

1

3

Ngày

Trận

Đội xanh

Kết quả

Đội đỏ

2 tháng 10

1

Trung QuốcEDG
W

L

Costa Rica

2

Úc
W

L

Costa Rica

3

Úc
L

W
Trung QuốcEDG

4 tháng 10

4

Costa Rica
W

L

Trung Quốc

5

Costa Rica
W

L

Úc

6

Trung QuốcEDG
W

L

Úc

#

Đội

G2

SUP

ASC

Thắng

Thua

T-B

1
Liên minh châu Âu
G2

1-1

2-0

3
1
W
2
Thổ Nhĩ Kỳ
SUP

1-1

2-0

3
1

L

3

Thái Lan
ASC

0-2

0-2

0

4

Ngày

Trận

Đội xanh

Kết quả

Đội đỏ

2 tháng 10

1

Liên minh châu Âu
L

W
Thổ Nhĩ KỳSUP

2

Thái Lan
L

W
Thổ Nhĩ KỳSUP

3

Thái Lan
L

W
Liên minh châu ÂuG2

4 tháng 10

4

Thổ Nhĩ Kỳ
L

W
Liên minh châu ÂuG2

5

Thổ Nhĩ KỳSUP
W

L

Thái Lan

6

Liên minh châu ÂuG2
W

L

Thái Lan

T-B

Thổ Nhĩ Kỳ
L

W
Liên minh châu ÂuG2

#

Đội

C9

DFM

KBM

Thắng

Thua

T-B

1
Hoa Kỳ
C9

2-0

2-0

4
0
2
Nhật Bản
DFM

0-2

1-1

1
3
W

3

Brasil
KBM

0-2

1-1

1

3

L

Ngày

Trận

Đội xanh

Kết quả

Đội đỏ

1 tháng 10

1

Hoa Kỳ
W

L

Brasil

2

Nhật Bản
W

L

Brasil

3

Nhật Bản
L

W
Hoa Kỳ

3 tháng 10

4

Brasil
W

L

Nhật Bản

5

Brasil

L

W
Hoa Kỳ

6

Hoa Kỳ
W

L

Nhật Bản

T-B

Nhật Bản
W

L

Brasil

#

Đội

GRX

GMB

KLG

Thắng

Thua

1
Hồng Kông
GRX

2-0

2-0

4
0
2
Nga
GMB

0-2

2-0

2
2

3

Chile
KLG

0-2

0-2

0

4

Ngày

Trận

Đội xanh

Kết quả

Đội đỏ

1 tháng 10

1

Nga
L

W
Hồng Kông

2

Hồng Kông
W

L

Chile

3

Nga
W

L

Chile

3 tháng 10

4

Hồng Kông
W

L

Nga

5

Chile
L

W
Nga

6

Chile
L

W
Hồng Kông
[ 6 ]

  • Ghép cặp ngẫu nhiên, các đội đầu bảng sẽ gặp đội nhì bảng của bảng khác
  • Thi đấu theo thể thức Bo5.
  • Các đội thắng sẽ vào vòng bảng, đội thua bị loại.
  • Thời gian tổ thức: 6 tháng 10, 13:00 KST (UTC+09:00).

Đội

Kết quả

C1

Hoa Kỳ
3

D2

Nga
2

Trận

Đội xanh

Kết quả

Đội đỏ

1

Hoa Kỳ
W

L

Nga

2

Nga
W

L

Hoa Kỳ

3

Hoa Kỳ
W

L

Nga

4

Nga
W

L

Hoa Kỳ

5

Hoa Kỳ
W

L

Nga

  • Thời gian tổ thức: 6 tháng 10 năm 17:00 KST (UTC+09:00).

Đội

Kết quả

A1

Trung Quốc
3

C2

Nhật Bản
0

Trận

Đội xanh

Kết quả

Đội đỏ

1

Nhật Bản
L

W
Trung Quốc

2

Trung Quốc
W

L

Nhật Bản

3

Nhật Bản
L

W
Trung Quốc

4

X

X

5

X

X

  • Thời gian tổ thức: 7 tháng 10, 13:00 KST (UTC+09:00).

Đội

Kết quả

B1

Liên minh châu Âu
3

A2

Costa Rica
1

Trận

Đội xanh

Kết quả

Đội đỏ

1

Liên minh châu Âu
L

W
Costa Rica

2

Costa Rica
L

W
Liên minh châu Âu

3

Liên minh châu Âu
W

L

Costa Rica

4

Costa Rica
L

W
Liên minh châu Âu

5

X

X

  • Thời gian tổ thức: 7 tháng 10 năm 17:00 KST (UTC+09:00).

Đội

Kết quả

D1

Hồng Kông
3

B2

Thổ Nhĩ Kỳ
1

Trận

Đội xanh

Kết quả

Đội đỏ

1

Hồng Kông
L

W
Thổ Nhĩ Kỳ

2

Thổ Nhĩ Kỳ
L

W
Hồng Kông

3

Hồng Kông
W

L

Thổ Nhĩ Kỳ

4

Thổ Nhĩ Kỳ
L

W
Hồng Kông

5

X

X

[ 7 ]
  • Địa điểm: Thính phòng BEXCO, Busan.
  • Ngày giờ: 10-17 tháng 10, bắt đầu từ 17:00 KST (UTC+09:00).
  • 16 đội được rút ra trong 4 nhóm, 4 đội mỗi bảng. Các đội của cùng một vùng không cùng bảng.
  • Thi đấu vòng tròn 2 lượt theo thể thức Bo1.
  • Nếu nhiều đội có kết quả W-L giống nhau và kết quả đối đầu là 1-1, họ sẽ chơi trận đấu Tie-Break ở vị trí thứ nhất hoặc thứ hai.
  • 2 đội hàng đầu của mỗi Bảng có vé dự Vòng Loại Trực Tiếp. Hai đội còn lại của mỗi bảng bị loại.
Xem thêm  Fasak : KTR urges graduates to exercise their voting right - TV9 | Website offers tips

#

Đội

AFS

G2

FW

PVB

Thắng

Thua

T-B

1
Hàn Quốc
AFS

1-1

1-1

2-0

4
2
2
Liên minh châu Âu
G2

1-1

1-1

1-1

3
3
W

3

Đài Loan Flash Wolves

FW

1-1

1-1

1-1

3

3

L

4

Việt Nam
PVB

0-2

1-1

1-1

2

4

Ngày

Trận

Đội xanh

Kết quả

Đội đỏ

10 tháng 10

1

Việt Nam
L

W
Đài Loan

2

Hàn Quốc
L

W
Liên minh châu Âu

11 tháng 10

3

Đài Loan
W

L

Hàn Quốc

4

Việt Nam
W

L

Liên minh châu Âu

13 tháng 10

5

Hàn Quốc
W

L

Việt Nam

6

Liên minh châu Âu
W

L

Đài Loan

15 tháng 10

7

Hàn Quốc
W

L

Đài Loan

8

Liên minh châu Âu
W

L

Việt Nam

9

Đài Loan
W

L

Liên minh châu Âu

10

Việt Nam
L

W
Hàn Quốc

11

Đài Loan
L

W
Việt Nam

12

Liên minh châu Âu
L

W
Hàn Quốc

T-B

Đài Loan
L

W
Liên minh châu Âu

#

Đội

RNG

C9

VIT

GEN

Thắng

Thua

T-B

1
Trung Quốc

RNG

1-1

1-1

2-0

4
2
W
2
Hoa Kỳ

C9

1-1

2-1

1-1

4
2

L

3

Liên minh châu Âu
VIT

1-1

1-2

2-0

3

3

4

Hàn Quốc
GEN

0-2

1-1

0-2

1

5

Ngày

Trận

Đội xanh

Kết quả

Đội đỏ

10 tháng 10

1

Trung Quốc
W

L

Hoa Kỳ

2

Hàn Quốc
L

W
Liên minh châu Âu

11 tháng 10

3

Liên minh châu Âu
L

W
Hoa Kỳ

4

Hàn Quốc
L

W
Trung Quốc

12 tháng 10

5

Trung Quốc
W

L

Liên minh châu Âu

6

Hoa Kỳ
L

W
Hàn Quốc

14 tháng 10

7

Liên minh châu Âu
W

L

Trung Quốc

8

Hàn Quốc
L

W
Hoa Kỳ

9

Liên minh châu Âu
W

L

Hàn Quốc

10

Hoa Kỳ
W

L

Trung Quốc

11

Hoa Kỳ
W

L

Liên minh châu Âu

12

Trung Quốc
W

L

Hàn Quốc

T-B

Trung Quốc
W

L

Hoa Kỳ

#

Đội

KT

EDG

TL

MAD

Thắng

Thua

1
Hàn Quốc

KT

1-1

2-0

2-0

5
1
2
Trung Quốc

EDG

1-1

1-1

2-0

4
2

3

Hoa Kỳ
TL

0-2

1-1

2-0

3

3

4

Đài Loan
MAD

0-2

0-2

0-2

0

6

Ngày

Trận

Đội xanh

Kết quả

Đội đỏ

10 tháng 10

1

Hàn Quốc
W

L

Hoa Kỳ

2

Trung Quốc
W

L

Đài Loan

12 tháng 10

3

Đài Loan
L

W
Hàn Quốc

4

Hoa Kỳ
L

W
Trung Quốc

13 tháng 10

5

Hoa Kỳ
W

L

Đài Loan

6

Hàn Quốc
W

L

Trung Quốc

16 tháng 10

7

Hoa Kỳ
L

W
Hàn Quốc

8

Đài Loan
L

W
Trung Quốc

9

Đài Loan
L

W
Hoa Kỳ

10

Trung Quốc
W

L

Hàn Quốc

11

Trung Quốc
L

W
Hoa Kỳ

12

Hàn Quốc
W

L

Đài Loan

#

Đội

FNC

IG

100

GRX

Thắng

Thua

T-B

1
Liên minh châu Âu

FNC

1-1

2-0

2-0

5
1
W
2
Trung Quốc

IG

1-1

2-0

2-0

5
1

L

3

Hoa Kỳ
100

0-2

0-2

2-0

2

4

4

Hồng Kông
GRX

0-2

0-2

0-2

0

6

Ngày

Trận

Đội xanh

Kết quả

Đội đỏ

11 tháng 10

1

Hoa Kỳ
L

W
Liên minh châu Âu

2

Trung Quốc
W

L

Hồng Kông

12 tháng 10

3

Liên minh châu Âu
L

W
Trung Quốc

4

Hoa Kỳ
W

L

Hồng Kông

13 tháng 10

5

Trung Quốc
W

L

Hoa Kỳ

6

Hồng Kông
L

W
Liên minh châu Âu

17 tháng 10

7

Liên minh châu Âu
W

L

Hoa Kỳ

8

Hồng Kông
L

W
Trung Quốc

9

Liên minh châu Âu
W

L

Hồng Kông

10

Hoa Kỳ
L

W
Trung Quốc

11

Hồng Kông
L

W
Hoa Kỳ

12

Trung Quốc
L

W
Liên minh châu Âu

T-B

Liên minh châu Âu
W

L

Trung Quốc
[ 8 ]

  • 8 đội, rút ​​ngẫu nhiên.
  • Đội thứ nhất của mỗi nhóm phải đối mặt với đội thứ hai của một nhóm khác tại tứ kết.
  • Các đội của cùng một nhóm không thể đánh nhau trong cùng một nhánh cho đến trận chung kết.
  • Tất cả các trận đấu đều là Best-of-five.

Tứ kết
Bán kết
Chung kết
         C1
Hàn Quốc2
D2
Trung Quốc
3
Trung Quốc
3
Liên minh châu Âu0
B1
Trung Quốc2
A2
Liên minh châu Âu
3
Trung Quốc
3
Liên minh châu Âu0
A1
Hàn Quốc0
B2
Hoa Kỳ
3
Hoa Kỳ0

Liên minh châu Âu
3
D1
Liên minh châu Âu
3
C2
Trung Quốc1

  • Địa điểm: Thính phòng BEXCO, Busan.
  • Đội thứ nhất chọn đội của trận 1-3-5, đội thứ hai chọn đội của trận 2-4.
  • Người chiến thắng được vào bán kết. Người thua cuộc bị loại bỏ.
  • Ngày giờ: 20 tháng 10, 13:00 KST (UTC + 09: 00).

Đội

Kết quả

C1

Hàn Quốc
2

D2

Trung Quốc
3

Trận

Đội xanh

Kết quả

Đội đỏ

1

Hàn Quốc
L

W
Trung Quốc

2

Hàn Quốc
L

W
Trung Quốc

3

Hàn Quốc
W

L

Trung Quốc

4

Hàn Quốc
W

L

Trung Quốc

5

Hàn Quốc
L

W
Trung Quốc

  • Ngày giờ: October 20th, 17:00 KST (UTC+09:00).

Đội

Kết quả

B1

Trung Quốc
2

A2

Liên minh châu Âu
3

Trận

Đội xanh

Kết quả

Đội đỏ

1

Trung Quốc
W

L

Liên minh châu Âu

2

Liên minh châu Âu
W

L

Trung Quốc

3

Trung Quốc
W

L

Liên minh châu Âu

4

Liên minh châu Âu
W

L

Trung Quốc

5

Trung Quốc

L

W
Liên minh châu Âu

  • Ngày giờ: 21 tháng 10, 13:00 KST (UTC+09:00).

Đội

Kết quả

A1

Hàn Quốc
0

B2

Hoa Kỳ
3

Trận

Đội xanh

Kết quả

Đội đỏ

1

Hoa Kỳ
W

L

Hàn Quốc

2

Hoa Kỳ
W

L

Hàn Quốc

3

Hoa Kỳ
W

L

Hàn Quốc

4

X

X

5

X

X

  • Ngày giờ: 21 tháng 10 năm 17:00 KST (UTC+09:00).

Đội

Kết quả

D1

Liên minh châu Âu
3

C2

Trung Quốc
1

Trận

Đội xanh

Kết quả

Đội đỏ

1

Liên minh châu Âu
L

W
Trung Quốc

2

Liên minh châu Âu
W

L

Trung Quốc

3

Liên minh châu Âu
W

L

Trung Quốc

4

Trung Quốc
L

W
Liên minh châu Âu

5

X

X

  • Địa điểm: Đại học nữ Gwangju Universiade Gymnasium, Gwangju.
  • Người chiến thắng được vào lên Chung kết. Người thua bị loại.
  • Ngày giờ: 27 tháng 10 năm 17:00 KST (UTC+09:00).

Đội

Kết quả

Trung Quốc
3
Liên minh châu Âu
0

Trận

Đội xanh

Kết quả

Đội đỏ

1

Trung Quốc
W

L

Liên minh châu Âu

2

Trung Quốc
W

L

Liên minh châu Âu

3

Trung Quốc
W

L

Liên minh châu Âu

4

X

X

5

X

X

  • Ngày giờ: 28 tháng 10 năm 17:00 KST (UTC+09:00).

Đội

Kết quả

Hoa Kỳ
0

Liên minh châu Âu
3

Trận

Đội xanh

Kết quả

Đội đỏ

1

Liên minh châu Âu
W

L

Hoa Kỳ

2

Hoa Kỳ
L

W
Liên minh châu Âu

3

Liên minh châu Âu
W

L

Hoa Kỳ

4

X

Xem thêm  Cách lấy lại danh bạ trên điện thoại Android bằng tài khoản Google - https://bem2.vn

X

5

X

X

  • Địa điểm: Sân vận động Incheon Munhak, Incheon.
  • Ngày giờ: 3 tháng 11 năm 17:00 KST (UTC+09:00).
  • Người chiến thắng sẽ là nhà vô địch thế giới Liên minh Huyền Thoại năm 2018.

Đội

Kết quả

Trung Quốc
3
Liên minh châu Âu
0

Trận

Đội xanh

Kết quả

Đội đỏ

1

Liên minh châu Âu
L

W
Trung Quốc

2

Liên minh châu Âu
L

W
Trung Quốc

3

Trung Quốc
W

L

Liên minh châu Âu

4

X

X

5

X

X

Thứ hạng chung cuộc[sửa|sửa mã nguồn]

MVP

                       

Invictus Gaming logo.png
Trung Quốc
20 Sự kiện thể thao đang diễn ra 18
Vô địch

Invictus Gaming logo.png
Invictus Gaming
Vô địch lần tiên phong
Star*.svg
Á quân
Flag of UK.svg
Fnatic

Xếp hạng đội tuyển[sửa|sửa mã nguồn]

  • (*) Không bao gồm các trận tie break.

Địa điểm

Khu vực

Đội

PS1

PS2

VB

TK

BK

Chung kết

Phần thưởng (%)

Phần thưởng (USD)

1st

LPL

Trung Quốc

5-1

3-2

3-0

3-0

37.5%

$ 2,418,750

2nd

EU LCS

Liên minh châu Âu

5-1

3-1

3-0

0-3

13.5%

$ 870,750

3rd-4th

NA LCS

Hoa Kỳ
4-0

3-2

4-2

3-0

0-3

7%

$ 451,500

EU LCS

Liên minh châu Âu
3-1

3-1

3-3

3-2

0-3

5th-8th

LCK

Hàn Quốc

3-1

2-3

4%

$ 258,000

LPL

Trung Quốc

4-2

2-3

LPL

Trung Quốc
5-1

3-0

4-2

1-3

LCK

Hàn Quốc

4-2

0-3

9th-12th

LMS

Đài Loan

3-3

2,25%

$ 145,125

EU LCS

Liên minh châu Âu

3-3

NA LCS

Hoa Kỳ

3-3

NA LCS

Hoa Kỳ

2-4

13th-16th

VCS

Việt Nam

2-4

1,25%

$ 80,625

LCK

Hàn Quốc

1-5

LMS

Hồng Kông
4-0

3-1

0-6

LMS

Đài Loan

0-6

17th-20th

LCL

Nga
2-2

2-3

0,75%

$ 48,375

TCL

Thổ Nhĩ Kỳ
3-1

1-3

LLN

Costa Rica
2-2

1-3

LJL

Nhật Bản
1-3

0-3

21st-24th

CBLOL

Brasil
1-3

0,5%

$ 32,250

OPL

Úc
1-3

CLS

Chile
0-4

SEA

Thái Lan
0-4

Địa điểm

Khu vực

Đội

PS1

PS2

VB

TK

BK

Chung kết

Phần thưởng (%)

Phần thưởng (USD)

Xếp hạng khu vực theo tỷ suất thắng[sửa|sửa mã nguồn]

  • Rating = number of wining games / numbers of playing games
  • Ưu tiên các vòng trên.
  • (*) Không gồm các trận tie break

Địa điểm

Khu vực

Đội

PS round 1
(4 trận/Đội)

PS round 2
(BO5)

Vòng bảng
(6 trận/Đội)

Tứ kết
(BO5)

Bán kết
(BO5)

Chung kết
(BO5)

1st

Trung Quốc
LPL

2G+1P

1 Đội
3W-1L
(75%)

1 Đội
3W-0L
(100%)

3 Đội
12W-6L
(66.67%)*

3 Đội
6W-8L
(42.86%)

1 Đội
3W-0L
(100%)

3W-0L
(100%)

2nd

Liên minh châu Âu
EU LCS

2G+1P

1 Đội
3W-1L
(75%)*

1 Đội
3W-1L
(75%)

3 Đội
11W-7L
(61.11%)*

2 Đội
6W-3L
(66.67%)

2 Đội
3W-3L
(50%)

0W-3L
(0%)

3rd

Hoa KỳCanada
NA LCS

2G+1P

1 Đội
4W-0L
(100%)

1 Đội
3W-2L
(60%)

3 Đội
8W-10L
(44.44%)*

1 Đội
3W-0L
(100%)

1 Đội
0W-3L
(0%)

4th

Hàn Quốc
LCK

3G

3 Đội
10W-8L
(55.56%)

2 Đội
2W-6L
(25%)

5th

Việt Nam
VCS

1G

1 Đội
2W-4L
(33.33%)

6th

Đài LoanHồng KôngMa Cao
LMS

2G+1P

1 Đội
4W-0L
(100%)

1 Đội
3W-1L
(75%)

3 Đội
3W-15L
(16.67%)*

7th

Cộng đồng các Quốc gia Độc lập
LCL

1P

1 Đội
2W-2L
(50%)

1 Đội
2W-3L
(40%)

8th

Thổ Nhĩ Kỳ
TCL

1P

1 Đội
3W-1L
(75%)*

1 Đội
1W-3L
(25%)

9th

Costa RicaMéxicoPeru
LLN

1P

1 Đội
2W-2L
(50%)

1 Đội
1W-3L
(25%)

10th

Nhật Bản
LJL

1P

1 Đội
1W-3L
(33.33%)*

1 Đội
0W-3L
(0%)

11th

Brasil
CBLOL

1P

1 Đội
1W-3L
(33.33%)*

12th

ÚcNew Zealand
OPL

1P

1 Đội
1W-3L
(33.33%)

13th

ChileArgentina
CLS

1P

1 Đội
0W-4L
(0%)

14th

IndonesiaMalaysiaPhilippinesSingaporeThái Lan
SEA

1P

1 Đội
0W-4L
(0%)

Liên kết ngoài[sửa|sửa mã nguồn]

Source: https://bem2.vn
Category: TỔNG HỢP

Rate this post

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *