Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2018 (tiếng Anh: 2018 League of Legends World Championship) là Giải vô địch thế giới lần thứ 8 của Liên Minh Huyền Thoại. Giải đấu diễn ra từ ngày 1 tháng 10 cho đến 3 tháng 11 năm 2018 tại 4 thành phố của Hàn Quốc là: Seoul (Vòng Khởi động), Busan (Vòng bảng và vòng Tứ kết), Gwangju (vòng Bán kết) và Incheon (trận Chung kết). 24 đội tuyển để dự giải đấu dựa trên thứ hạng của họ tại các giải đấu khu vực. Trong số 24 đội, 12 đội sẽ dự vòng bảng trực tiếp, trong khi các đội còn lại dự vòng khởi đầu để chọn ra 4 đội cuối cùng góp mặt vào vòng bảng.
Tại trận chung kết giữa Fnatic và Invictus Gaming đỉnh điểm có tới hơn 205 triệu người xem, phá vỡ mọi kỷ lục từng có trước đó [ 2 ]Đây là giải đấu của rất nhiều ” lần tiên phong “. Lần tiên phong kể từ năm 2012 không có đại diện thay mặt nào của Nước Hàn vào tới bán kết. Lần tiên phong kể từ năm ngoái không có trận chung kết nội bộ Nước Hàn. Và lần tiên phong trận chung kết là cuộc hội ngộ giữa 2 đội từng gặp nhau ở vòng bảng : Invictus Gaming đến từ Trung Quốc cạnh tranh đối đầu với Fnatic đến từ Châu Âu – nhà vô địch mùa 1. Mặc dù ở vòng bảng Fnatic đã giành thắng lợi 2-1 trước Invictus Gaming để giành vị trí nhất bảng, nhưng trong trận chung kết Invictus Gaming đã vượt mặt trọn vẹn Fnatic với tỉ số 3-0 và lần tiên phong đưa thương hiệu vô địch thế giới về với khu vực Trung Quốc .
Mục lục bài viết
Bài hát chủ đề[sửa|sửa mã nguồn]
Toàn cảnh lễ khai mạc trận chung kết giải Giải vô địch thế giới 2018
Khai mạc trân chung kết của Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2018
- Ca khúc: Rise[3](remix)
- Biểu diễn: The Glitch Mob, Mako, The Word Alive và Bobby
Trước đó là màn debut của nhóm nhạc nữ ảo 4 thành viên – K / DA [ 4 ]
Nhóm nhạc nữ ảo K / DA trình diễn tại lễ khai mạc trận chung kết
Seoul, Busan, Gwangju, Incheon là 4 thành phố chủ nhà tổ chức triển khai Giải vô địch thế giới 2018 .
Các đội đủ điều kiện kèm theo tham gia[sửa|sửa mã nguồn]
Đội
Tuyển thủ
Huấn luyện viên
Đường trên
Rừng
Đường giữa
Đường dưới
Hỗ trợ
Trung Quốc – LPL
Châu Âu – EU LCS
(DP)
(DP)
Bắc Mỹ – NA LCS
(DP)
(DP)
Hàn Quốc – LCK
(DP)
Đài Loan/Hồng Kông/Ma Cao – LMS
(DP)
Việt Nam – VCS
Brazil – CBLOL
(DP)
Cộng đồng các quốc gia độc lập – LCL
(DP)
Thổ Nhĩ Kỳ- TCL
(DP)
Nhật Bản – LJL
(DP)
Latin America North – LLN
(DP)
Latin America South – CLS
(DP)
Oceania – OPL
BAN)
Southeast Asia – SEA
(DP)
Vòng khởi động[sửa|sửa mã nguồn]
- Địa điểm: LOL PARK, Gran Seoul 3F, Seoul.
- Thời gian: 1 – 4/10, Bắt đầu từ 17:00 KST (UTC+09:00)
- 12 đội được chia thành 4 bảng, mỗi bảng gồm 3 đội.
- Thi đấu vòng tròn 2 lượt Bo1.
- Hai đội đứng đầu mỗi bảng đi tiếp đến Vòng Loại Trực Tiếp Khởi động, đội đầu bảng này đấu với đội nhì bảng kia. 4 đội chiến thắng đi tiếp vào Vòng Bảng.
#
Đội
–
EDG
INF
DW
Thắng
Thua
1
EDG
–
1-1
2-0
3
1
2
INF
1-1
–
1-1
2
2
3
DW
0-2
1-1
–
1
3
Ngày
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
2 tháng 10
1
EDG
W
L
2
W
L
3
L
W
EDG
4 tháng 10
4
W
L
5
W
L
6
EDG
W
L
#
Đội
–
G2
SUP
ASC
Thắng
Thua
T-B
1
G2
–
1-1
2-0
3
1
W
2
SUP
1-1
–
2-0
3
1
L
3
ASC
0-2
0-2
–
0
4
Ngày
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
2 tháng 10
1
L
W
SUP
2
L
W
SUP
3
L
W
G2
4 tháng 10
4
L
W
G2
5
SUP
W
L
6
G2
W
L
T-B
L
W
G2
#
Đội
–
C9
DFM
KBM
Thắng
Thua
T-B
1
C9
–
2-0
2-0
4
0
2
DFM
0-2
–
1-1
1
3
W
3
KBM
0-2
1-1
–
1
3
L
Ngày
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
1 tháng 10
1
W
L
2
W
L
3
L
W
3 tháng 10
4
W
L
5
L
W
6
W
L
T-B
W
L
#
Đội
–
GRX
GMB
KLG
Thắng
Thua
1
GRX
–
2-0
2-0
4
0
2
GMB
0-2
–
2-0
2
2
3
KLG
0-2
0-2
–
0
4
Ngày
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
1 tháng 10
1
L
W
2
W
L
3
W
L
3 tháng 10
4
W
L
5
L
W
6
L
W
[ 6 ]
- Ghép cặp ngẫu nhiên, các đội đầu bảng sẽ gặp đội nhì bảng của bảng khác
- Thi đấu theo thể thức Bo5.
- Các đội thắng sẽ vào vòng bảng, đội thua bị loại.
- Thời gian tổ thức: 6 tháng 10, 13:00 KST (UTC+09:00).
Đội
Kết quả
C1
3
D2
2
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
1
W
L
2
W
L
3
W
L
4
W
L
5
W
L
- Thời gian tổ thức: 6 tháng 10 năm 17:00 KST (UTC+09:00).
Đội
Kết quả
A1
3
C2
0
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
1
L
W
2
W
L
3
L
W
4
X
–
–
X
5
X
–
–
X
- Thời gian tổ thức: 7 tháng 10, 13:00 KST (UTC+09:00).
Đội
Kết quả
B1
3
A2
1
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
1
L
W
2
L
W
3
W
L
4
L
W
5
X
–
–
X
- Thời gian tổ thức: 7 tháng 10 năm 17:00 KST (UTC+09:00).
Đội
Kết quả
D1
3
B2
1
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
1
L
W
2
L
W
3
W
L
4
L
W
5
X
–
–
X
[ 7 ]- Địa điểm: Thính phòng BEXCO, Busan.
- Ngày giờ: 10-17 tháng 10, bắt đầu từ 17:00 KST (UTC+09:00).
- 16 đội được rút ra trong 4 nhóm, 4 đội mỗi bảng. Các đội của cùng một vùng không cùng bảng.
- Thi đấu vòng tròn 2 lượt theo thể thức Bo1.
- Nếu nhiều đội có kết quả W-L giống nhau và kết quả đối đầu là 1-1, họ sẽ chơi trận đấu Tie-Break ở vị trí thứ nhất hoặc thứ hai.
- 2 đội hàng đầu của mỗi Bảng có vé dự Vòng Loại Trực Tiếp. Hai đội còn lại của mỗi bảng bị loại.
#
Đội
–
AFS
G2
FW
PVB
Thắng
Thua
T-B
1
AFS
–
1-1
1-1
2-0
4
2
2
G2
1-1
–
1-1
1-1
3
3
W
3
Flash Wolves
FW
1-1
1-1
–
1-1
3
3
L
4
PVB
0-2
1-1
1-1
–
2
4
Ngày
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
10 tháng 10
1
L
W
2
L
W
11 tháng 10
3
W
L
4
W
L
13 tháng 10
5
W
L
6
W
L
15 tháng 10
7
W
L
8
W
L
9
W
L
10
L
W
11
L
W
12
L
W
T-B
L
W
#
Đội
–
RNG
C9
VIT
GEN
Thắng
Thua
T-B
1
RNG
–
1-1
1-1
2-0
4
2
W
2
C9
1-1
–
2-1
1-1
4
2
L
3
VIT
1-1
1-2
–
2-0
3
3
4
GEN
0-2
1-1
0-2
–
1
5
Ngày
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
10 tháng 10
1
W
L
2
L
W
11 tháng 10
3
L
W
4
L
W
12 tháng 10
5
W
L
6
L
W
14 tháng 10
7
W
L
8
L
W
9
W
L
10
W
L
11
W
L
12
W
L
T-B
W
L
#
Đội
–
KT
EDG
TL
MAD
Thắng
Thua
1
KT
–
1-1
2-0
2-0
5
1
2
EDG
1-1
–
1-1
2-0
4
2
3
TL
0-2
1-1
–
2-0
3
3
4
MAD
0-2
0-2
0-2
–
0
6
Ngày
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
10 tháng 10
1
W
L
2
W
L
12 tháng 10
3
L
W
4
L
W
13 tháng 10
5
W
L
6
W
L
16 tháng 10
7
L
W
8
L
W
9
L
W
10
W
L
11
L
W
12
W
L
#
Đội
–
FNC
IG
100
GRX
Thắng
Thua
T-B
1
FNC
–
1-1
2-0
2-0
5
1
W
2
IG
1-1
–
2-0
2-0
5
1
L
3
100
0-2
0-2
–
2-0
2
4
4
GRX
0-2
0-2
0-2
–
0
6
Ngày
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
11 tháng 10
1
L
W
2
W
L
12 tháng 10
3
L
W
4
W
L
13 tháng 10
5
W
L
6
L
W
17 tháng 10
7
W
L
8
L
W
9
W
L
10
L
W
11
L
W
12
L
W
T-B
W
L
[ 8 ]
- 8 đội, rút ngẫu nhiên.
- Đội thứ nhất của mỗi nhóm phải đối mặt với đội thứ hai của một nhóm khác tại tứ kết.
- Các đội của cùng một nhóm không thể đánh nhau trong cùng một nhánh cho đến trận chung kết.
- Tất cả các trận đấu đều là Best-of-five.
Tứ kết
Bán kết
Chung kết
C1
2
D2
3
3
0
B1
2
A2
3
3
0
A1
0
B2
3
0
3
D1
3
C2
1
- Địa điểm: Thính phòng BEXCO, Busan.
- Đội thứ nhất chọn đội của trận 1-3-5, đội thứ hai chọn đội của trận 2-4.
- Người chiến thắng được vào bán kết. Người thua cuộc bị loại bỏ.
- Ngày giờ: 20 tháng 10, 13:00 KST (UTC + 09: 00).
Đội
Kết quả
C1
2
D2
3
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
1
L
W
2
L
W
3
W
L
4
W
L
5
L
W
- Ngày giờ: October 20th, 17:00 KST (UTC+09:00).
Đội
Kết quả
B1
2
A2
3
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
1
W
L
2
W
L
3
W
L
4
W
L
5
L
W
- Ngày giờ: 21 tháng 10, 13:00 KST (UTC+09:00).
Đội
Kết quả
A1
0
B2
3
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
1
W
L
2
W
L
3
W
L
4
X
–
–
X
5
X
–
–
X
- Ngày giờ: 21 tháng 10 năm 17:00 KST (UTC+09:00).
Đội
Kết quả
D1
3
C2
1
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
1
L
W
2
W
L
3
W
L
4
L
W
5
X
–
–
X
- Địa điểm: Đại học nữ Gwangju Universiade Gymnasium, Gwangju.
- Người chiến thắng được vào lên Chung kết. Người thua bị loại.
- Ngày giờ: 27 tháng 10 năm 17:00 KST (UTC+09:00).
Đội
Kết quả
3
0
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
1
W
L
2
W
L
3
W
L
4
X
–
–
X
5
X
–
–
X
- Ngày giờ: 28 tháng 10 năm 17:00 KST (UTC+09:00).
Đội
Kết quả
0
3
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
1
W
L
2
L
W
3
W
L
4
X
–
–
X
5
X
–
–
X
- Địa điểm: Sân vận động Incheon Munhak, Incheon.
- Ngày giờ: 3 tháng 11 năm 17:00 KST (UTC+09:00).
- Người chiến thắng sẽ là nhà vô địch thế giới Liên minh Huyền Thoại năm 2018.
Đội
Kết quả
3
0
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
1
L
W
2
L
W
3
W
L
4
X
–
–
X
5
X
–
–
X
Thứ hạng chung cuộc[sửa|sửa mã nguồn]
MVP
20 18
Vô địch
Invictus Gaming
Vô địch lần tiên phong
Á quân
Fnatic
Xếp hạng đội tuyển[sửa|sửa mã nguồn]
- (*) Không bao gồm các trận tie break.
Địa điểm
Khu vực
Đội
PS1
PS2
VB
TK
BK
Chung kết
Phần thưởng (%)
Phần thưởng (USD)
1st
LPL
5-1
3-2
3-0
3-0
37.5%
$ 2,418,750
2nd
EU LCS
5-1
3-1
3-0
0-3
13.5%
$ 870,750
3rd-4th
NA LCS
4-0
3-2
4-2
3-0
0-3
7%
$ 451,500
EU LCS
3-1
3-1
3-3
3-2
0-3
5th-8th
LCK
3-1
2-3
4%
$ 258,000
LPL
4-2
2-3
LPL
5-1
3-0
4-2
1-3
LCK
4-2
0-3
9th-12th
LMS
3-3
2,25%
$ 145,125
EU LCS
3-3
NA LCS
3-3
NA LCS
2-4
13th-16th
VCS
2-4
1,25%
$ 80,625
LCK
1-5
LMS
4-0
3-1
0-6
LMS
0-6
17th-20th
LCL
2-2
2-3
0,75%
$ 48,375
TCL
3-1
1-3
LLN
2-2
1-3
LJL
1-3
0-3
21st-24th
CBLOL
1-3
0,5%
$ 32,250
OPL
1-3
CLS
0-4
SEA
0-4
Địa điểm
Khu vực
Đội
PS1
PS2
VB
TK
BK
Chung kết
Phần thưởng (%)
Phần thưởng (USD)
Xếp hạng khu vực theo tỷ suất thắng[sửa|sửa mã nguồn]
- Rating = number of wining games / numbers of playing games
- Ưu tiên các vòng trên.
- (*) Không gồm các trận tie break
Địa điểm
Khu vực
Đội
PS round 1
(4 trận/Đội)
PS round 2
(BO5)
Vòng bảng
(6 trận/Đội)
Tứ kết
(BO5)
Bán kết
(BO5)
Chung kết
(BO5)
1st
LPL
2G+1P
1 Đội
3W-1L
(75%)
1 Đội
3W-0L
(100%)
3 Đội
12W-6L
(66.67%)*
3 Đội
6W-8L
(42.86%)
1 Đội
3W-0L
(100%)
3W-0L
(100%)
2nd
EU LCS
2G+1P
1 Đội
3W-1L
(75%)*
1 Đội
3W-1L
(75%)
3 Đội
11W-7L
(61.11%)*
2 Đội
6W-3L
(66.67%)
2 Đội
3W-3L
(50%)
0W-3L
(0%)
3rd
NA LCS
2G+1P
1 Đội
4W-0L
(100%)
1 Đội
3W-2L
(60%)
3 Đội
8W-10L
(44.44%)*
1 Đội
3W-0L
(100%)
1 Đội
0W-3L
(0%)
4th
LCK
3G
3 Đội
10W-8L
(55.56%)
2 Đội
2W-6L
(25%)
5th
VCS
1G
1 Đội
2W-4L
(33.33%)
6th
LMS
2G+1P
1 Đội
4W-0L
(100%)
1 Đội
3W-1L
(75%)
3 Đội
3W-15L
(16.67%)*
7th
LCL
1P
1 Đội
2W-2L
(50%)
1 Đội
2W-3L
(40%)
8th
TCL
1P
1 Đội
3W-1L
(75%)*
1 Đội
1W-3L
(25%)
9th
LLN
1P
1 Đội
2W-2L
(50%)
1 Đội
1W-3L
(25%)
10th
LJL
1P
1 Đội
1W-3L
(33.33%)*
1 Đội
0W-3L
(0%)
11th
CBLOL
1P
1 Đội
1W-3L
(33.33%)*
12th
OPL
1P
1 Đội
1W-3L
(33.33%)
13th
CLS
1P
1 Đội
0W-4L
(0%)
14th
SEA
1P
1 Đội
0W-4L
(0%)
Liên kết ngoài[sửa|sửa mã nguồn]
Source: https://bem2.vn
Category: TỔNG HỢP