catalog |
catalog (ue) |
catalogue |
Giải thích VN: Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một bảng liệt kê các tệp cơ sở dữ liệu có liên quan, mà bạn đã xếp nhóm với nhau để dễ phân biệt với các nhóm khác. Tất cả các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu có liên quan đều có thể hoạt động với nhiều tệp cùng một lúc. Kết quả của các thao tác sắp xếp theo liên quan (như) join chẳng hạn thường hay tạo ra một tệp mới. Không những thế trong quá trình làm việc bạn cũng sẽ tạo thêm ra một số mục lục và một số tệp mới phù hợp với ứng dụng của bạn. Catalog sẽ giúp bạn theo dõi các tệp có liên quan nhau trong một đơn vị. |
check list |
directory |
file directory |
folder |
index |
list |
list item |
nomenclature |
numbering |
repertoire |
OPAC (bảng liệt kê danh mục truy nhập công cộng trực tuyến) đầu ra
|
|
|
danh mục các phần có minh họa
|
|
schedule |
bán vé theo danh mục đầu tiên
|
bản kê dụng cụ, danh mục dụng cụ [external_link offset=1]
|
bảng kê các danh mục (hàng) cấm
|
|
chỉ số bêta của danh mục đầu tư
|
|
chứng khoán ngoài danh mục
|
chứng khoán trong danh mục
|
công ty không trong danh mục
|
|
danh mục các nhà bán sỉ và lẻ [external_link offset=2]
|
danh mục các nhà chế tạo máy
|
danh mục các nhà xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
danh mục công trình (xây dựng)
|
|
|
|
|
|
danh mục hàng bán qua thư tín
|
|
[external_footer]