Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh chính thức công bố thông báo tuyển sinh năm 2021 theo 4 phương thức xét tuyển vào 35 ngành đại học hệ chính quy, 19 ngành đào tạo chất lượng cao.
Mục lục bài viết
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường:
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
- Mã trường: IUH
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP.HCM
- Điện thoại: 02838940390
- Email: bem2vnn@gmail.com
- Website: http://iuh.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/sviuh
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo và giảng dạy, mã ngành, tổng hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2021 như sau :
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2021 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
- Khối C02 (Văn, Toán, Hóa)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
- Khối D90 (Toán, KHTN, Anh)
- Khối D96 (Toán, KHXH, Anh)
3, Phương thức xét tuyển
Đại học Công nghiệp TPHCM vận dụng 4 phương pháp xét tuyển đại học tại cơ sở chính, đơn cử như sau :
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Ưu tiên xét tuyển thẳng
Đối tượng ưu tiên xét tuyển thẳng gồm có :
- Học sinh đạt giải kỳ thi chọn HSG các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic các môn văn hóa (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển)
- Học sinh đạt giải cuộc thi KHKT cấp tỉnh/thành phố, có nghề đạt giải phù hợp với ngành xét tuyển
- Học sinh trường chuyên, lớp chuyên theo danh sách của ĐH Công nghiệp TPHCM.
- Học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương còn hiệu lực tới ngày 29/8/2021.
Điều kiện hưởng ưu tiên xét tuyển thẳng : Có điểm học lực cả năm lớp 12 của từng môn thuộc tổm hợp xét tuyển > = 6.5
Thời gian nhận hồ sơ ĐK xét tuyển : Từ ngày 12/4/2021 – 16 h00 ngày 15/7/2021 .
Hồ sơ ĐK xét tuyển gồm có :
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có)
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao CMND/CCCD
- Bản sao giấy khai sinh
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Nguyên tắc xét tuyển : Xét tác dụng học tập 3 môn thuộc tổng hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 .
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ( không nhân thông số, chưa cộng điểm ưu tiên ) : > = 20 điểm
Thời gian nhận hồ sơ ĐK xé tuyển : Từ ngày 12/4 – 16 h00 ngày 15/7/2021 .
Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:
Xem thêm: Đại từ – Wikipedia tiếng Việt
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao CMND/CCCD
- Bản sao giấy khai sinh
- Bản sao công chứng giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có)
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển và thời gian nộp hồ sơ: Theo quy định và hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT
- Thí sinh khai báo trên trang tuyển sinh của trường và thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển
Phương thức 4: Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2021
Thời gian nhận hồ sơ ĐK xét tuyển : Từ ngày 12/4 – 16 h00 ngày 30/7/2021 .
Hồ sơ ĐK xét hiệu quả thi ĐGNL gồm có :
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao công chứng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM cấp năm 2021
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao CMND/CCCD
- Bản sao giấy khai sinh
- Bản sao công chứng giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có)
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng
4, Địa điểm và hình thức nộp hồ sơ
Thí sinh nộp hồ sơ theo 1 trong 3 hình thức sau :
- Nộp trực tiếp tại trường Đại học Công nghiệp TPHCM
- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện (lệ phí xét tuyển chuyển khoản)
Địa điểm nhận hồ sơ : Phòng Giáo vụ và Công tác sinh viên, Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh – Phân hiệu tại Tỉnh Quảng Ngãi, số 938 đường Quang Trung, thành phố Tỉnh Quảng Ngãi .
Tài khoản nhận lệ phí xét tuyển :
- Chủ tài khoản (người nhận): TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HỒ CHÍ MINH
- Số tài khoản:
1600 201 061 490
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn việt nam ( Agribank ), Trụ sở TP HCM .
Nội dung giao dịch chuyển tiền : [ số CMND hoặc căn cước CD của thí sinh ] – [ họ tên thí sinh ] – [ số nguyện vọng xét tuyển ] Ví dụ : Nguyễn Ngọc L, số CCCD 0123456789, xét 3 nguyện vọng sẽ chuyển khoản qua ngân hàng theo nội dung : [ 0123456789 ] – [ Nguyễn Ngọc L ] – [ 3 ] )
Các bạn chuyển khoản lệ phí chú ý kiểm tra chính xác tên đơn vị nhận và số tài khoản nhé.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem cụ thể điểm xét tuyển những phương pháp tại : Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.5 | 20.5 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17.5 | 17 | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.5 | 24.5 | |
Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 24.5 | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17.5 | 21 | 24.25 |
IoT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 17 | 20.5 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 19.5 | 22.5 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.5 | 22.5 | 24.0 |
Công nghệ chế tạo máy | 17.5 | 20.5 | 22.25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21.5 | 23 | 25.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17 | 17 | 19.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 17 | 18 | 21.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 17 | 17 | 18.5 |
Công nghệ dệt, may | 18 | 18 | 20.25 |
Thiết kế thời trang | 17.25 | 19 | 22.5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 19.5 | 23 | 25.25 |
Khoa học dữ liệu | 23 | 25.25 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17 | 17 | 18.5 |
Công nghệ thực phẩm | 18.5 | 21 | 23.0 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 17 | 17 | 18.5 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 17 | 17 | |
Công nghệ sinh học | 17 | 18 | 21.0 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên (Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) | 18.5 | ||
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17 | 17 | 18.5 |
Quản lý đất đai | 17 | 17 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 17 | ||
Bảo hộ lao động | 21.5 | ||
Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán | 19 | 21.5 | / |
Tài chính – Ngân hàng | 18.5 | 22.5 | 25.5 |
Kế toán | 25.0 | ||
Kiểm toán | 23.75 | ||
Marketing | 19.5 | 24.5 | 26.0 |
Quản trị kinh doanh | 19.5 | 22.75 | 25.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 | 22 | 24.0 |
Kinh doanh quốc tế | 20.5 | 23.5 | 25.5 |
Thương mại điện tử | 19.5 | 22.5 | 25.0 |
Luật kinh tế | 21 | 23.25 | 26.0 |
Luật quốc tế | 19.5 | 20.5 | 24.25 |
Ngôn ngữ Anh | 19.5 | 20.5 | 24.5 |
Chương trình chất lượng cao | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.5 | 18 | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 21.0 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16 | 17 | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 19.5 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17.5 | 18 | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 18 | 19.5 |
Công nghệ chế tạo máy | 16 | 18 | 18.0 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 23.25 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 17.5 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 | 17 | 17.5 |
Công nghệ thực phẩm | 16 | 17 | 17.5 |
Kế toán – Kiểm toán | 16.5 | 19 | |
Công nghệ sinh học | 17 | 17 | 17.5 |
Kế toán | 23.0 | ||
Kiểm toán | 21.75 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17 | 19 | |
Tài chính ngân hàng | 16.5 | 19 | 23.5 |
Marketing | 17 | 19 | 24.5 |
Quản trị kinh doanh | 17 | 19 | 23.75 |
Kinh doanh quốc tế | 18 | 19 | 24.0 |
Luật kinh tế | 23.25 | ||
Luật quốc tế | 20.0 |
Source: https://bem2.vn
Category: TỔNG HỢP