Tổng hợp 30+ từ vựng tiếng Anh cơ bản theo chủ đề các môn học – Tài liệu Tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh là tên các môn học thường xuất hiện nhiều trong các cuộc hội thoại cũng như các bài test. Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh cơ bản về những môn học thuộc lĩnh vực khoa học, xã hội,…và cấu trúc câu về ” subject “

Mục lục bài viết

Một số từ vựng tiếng Anh thường gặp

1.Các môn khoa học tự nhiên

Science /’saiəns/  Khoa học
Science is very important in life (Khoa học rất quan trọng trong cuộc sống).

Mathematics  /,mæθə’mætiks/ Toán học 
Math is a very difficult subject (Toán là một môn học vô cùng khó).

Tổng hợp 30+ từ vựng tiếng Anh cơ bản theo chủ đề các môn học

Physics /’fiziks/ Vật lý      
Physics has many units of measurement (Vật lý có rất nhiều đơn vị đo lường).

Chemistry  /’kemistri/ Hóa học
Chemistry tells us about many chemicals (Học hóa cho ta biết về nhiều chất hóa học).

Biology /bai’ɒlədʒi/ Sinh vật học
During our biology class, we experimented with plants (Trong giờ sinh học, chúng tôi được làm thí nghiệm với các loại thực vật).

Astronomy  /əs’trɔnəmi/ Thiên văn học
Astronomy tells us the names of the stars (Thiên văn học cho ta biết tên của các vì sao).

Algebra /’ældʒibrə/  Đại số
Algebra forges us in mental arithmetic (Đại số rèn cho ta cách tính nhẩm).

Geometry /dʒi’ɔmitri/ Hình học           
Geometry exercises are complicated (Bài tập môn hình học thật rắc rối).

Calculus /’kælkjʊləs/  Giải tích
Calculus helps us think better (Giải tích giúp chúng ta tư duy tốt hơn).

Xem thêm  OnePlus 8, OnePlus 8 Pro, OnePlus 8 Lite: जानिए क्या ख़ास है इन तीनो phones में | ABP Uncut Tech | Website share tips

2. Các môn khoa học xã hội

Literature  /’litrət∫ə[r]/ Văn học, ngữ văn
Vietnamese literature changes from time to time (nền văn học Việt Nam thay đổi qua từng thời kỳ).

History /’histri/ Lịch sử học
History is a minor subject in my school (Lịch sử học là một môn học phụ trong trường học của tôi).

Tổng hợp 30+ từ vựng tiếng Anh cơ bản theo chủ đề các môn học

Geography /dʒi’ɒgrəfi/  Địa lý học
Geography is one of the fields of science (Địa lý học là một trong những lĩnh vực khoa học).

Ethics /’eθiks/ Đạo đức, luân lý học
Study ethics to improve yourself (Học đạo đức để hoàn thiện bản thân)

Foreign language /’fɒrən ‘læηgwidʒ/ Ngoại ngữ     
To study abroad, we must learn foreign languages (Muốn đi du học, chúng ta phải học ngoại ngữ).

Philosophy / triết lý /fi’lɔsəfi/ Triết học
Philosophy makes people ponder (Triết học khiến người ta phải suy ngẫm).

Sociology /,səʊsiˈɒlədʒi/ Xã hội học
Sociology tells us more about the outside world (Xã hội học cho ta biết thêm về thế giới bên ngoài).

Economics /,i:kə’nɒmiks/ Kinh tế học
Economic management has never been that easy (Quản lý kinh tế chưa bao giờ là dễ dàng).

Psychology /sai’kɒlədʒi/ Tâm lý học
Psychology is a very difficult academic subject (Tâm lý học là một bộ môn học thuật rất khó).

Archaeology /,ɑ:ki’ɒlədʒi/ Khảo cổ học
Archeology can learn about human evolution (Khảo cổ học có thể tìm hiểu về sự tiến hóa của con người).

Politics /ˈpäləˌtiks/ Chính trị học, khoa học chính trị
I find politics so complex (Tôi cảm thấy chính trị học thật phức tạp).

3. Các môn nghệ thuật

Fine arts /fain ɑ:[r]ts/ Mỹ thuật
The subject of fine arts is usually landscape painting (Đề tài của môn mỹ thuật thường là vẽ tranh phong cảnh.).

Xem thêm  Danh sách phim hành động Thái Lan chất lượng từ nội dung đến diễn viên

Sculpture  /’skʌlpt∫ə[r]/ Điêu khắc
I decided to study sculpture (Tôi quyết định theo học điêu khắc)

Music /’mju:zik/ Âm nhạc
Music makes us feel relaxed (Âm nhạc khiến ta cảm thấy thư giãn).

Poetry /ˈpəʊɪtri/ Thơ ca
Poetry works are easy to remember (Các tác phẩm thơ rất dễ ghi nhớ)

Architecture /ˈɑː[r]kɪtɛktʃə/ Kiến trúc
Architecture needs creativity (Kiến trúc cần sự sáng tạo).

Painting /ˈpeɪntɪŋ/ Hội họa
In last week’s painting competition, I won first prize (Trong cuộc thi hội họa tuần trước, tôi đã giAnh giải nhất),

Craft /kraft/  Thủ công
Crafts are more meaningful than machines (Đồ làm thủ công thì ý nghĩa hơn đồ làm bằng máy).

Một số cấu trúc câu tiếng Anh thường gặp trong chủ đề môn học

Việc nắm rõ cách đọc, cách viết của những môn học bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn củng cố thêm vốn từ vựng tiếng Anh của mình. Tuy nhiên, phải vận dụng những từ mới ấy vào trong câu như thế nào ? Dưới đây, Tiếng Anh Nghe Nói sẽ san sẻ tới bạn những cấu trúc câu trong chủ đề môn học mà bạn cần biết .
Tổng hợp 30+ từ vựng tiếng Anh cơ bản theo chủ đề các môn học

– S + has/ have + subject/subjects (tên môn học) + (today/in your school)

Ý nghĩa: Đây là cấu trúc câu trả lời cho câu hỏi bạn học những môn học nào ở trường trong thời gian cụ thể. Thời gian có thể là hôm qua, hôm nay hoặc ngày mai.

Xem thêm  TOP 8+ Cách kiếm tiền online cho học sinh đơn giản, dễ thực hiện 2021

Ex : What subjects did you study today ? ( Bạn đã học môn nào ngày ngày hôm nay ? )
=> Today, I study Math, English and Fine art ( Hôm nay, tôi học Toán, tiếng Anh và Mỹ thuật )

– Trợ từ + S + have + subject (tên môn học) + (yesterday/today/tomorrow)?

Ý nghĩa: Đây là câu hỏi nghi vấn dùng để hỏi một người nào đó có học môn học … vào thời gian… hay không. Thời gian có thể là hôm nay, hôm qua, ngày mai…

Ex : Does he have English today ? ( Anh ấy có học môn tiếng Anh vào thời điểm ngày hôm nay không ? )
=> Yes, he does. ( Có, Anh ấy có học )
=> No, he doesn’t. ( Không, Anh ấy không học )

 When + trợ từ + S + has/have + subject (tên môn học)?

Ý nghĩa: Là câu hỏi cùng để hỏi ai đó có môn học … vào khi nào.

Ex : When do you have Physics ? ( Khi nào bạn học môn Vật lý ? )

=> I have it on Monday everyday. (Tôi học Vật lý vào mỗi thứ 2 hàng tuần)

Nắm được cách viết, cách đọc những môn học bằng tiếng Anh chuẩn vừa giúp bạn có thêm từ vựng, vừa nâng cao kỹ năng và kiến thức phát âm chuẩn hơn. Đây đều là những từ vựng tiếng Anh cơ bản gặp rất nhiều trong chương trình học. Một khi bạn nắm chắc được những từ vựng này thì những bài học kinh nghiệm trên lớp sẽ trở lên hiệu suất cao hơn .
Theo Tienganhnghenoi

Source: https://bem2.vn
Category: TỔNG HỢP

Rate this post

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *