Cách đổi các đơn vị trong nấu ăn, pha chế và làm bánh sang gram và ml

1 muỗng cà phê, 1 muỗng canh bằng bao nhiêu gram, ml. Cùng vào nhà bếp với Điện máy XANH và khám phá về những mẹo để quy đổi đơn vị chức năng trong nấu ăn, pha chế và làm bánh nhé .

Mục lục bài viết

1. Tổng hợp các đơn vị thường gặp trong nấu ăn, pha chế và làm bánh

Những đơn vị đo lường thường dùng, quen thuộc trong cuộc sống:

  • Gram (gr), Kilogam (kg): Là đơn vị đo khối lượng của chất rắn.
  • Liter (l), mililiter (ml): Lít là đơn vị đo thể tích chất lỏng.
  • Độ Celcius (độ C): Đơn vị đo nhiệt độ phổ biến ở Việt Nam.

Lưu ý: 1kg = 1000gr, 1l = 1000ml.

Một số đơn vị chuyên dụng trong nấu ăn, pha chế và làm bánh:

  • Teaspoon (tsp, tspn, t, ts): Teaspoon hay được hiểu như muỗng (thìa) cà phê, là một đơn vị đo lường được sử dụng phổ biến. Khi viết ký hiệu của đơn vị này không viết hoa chữ “T” đầu vì như vậy sẽ nhầm lẩn với ký hiệu của Tablespoon một đơn vị lớn hơn.
  • Desertspoon (dstspn): Là đơn vị đo lường được tính bằng muỗng dùng trong món tráng miệng hay muỗng cơm đối với người Việt.
  • Tablespoon (Tbsp, T., Tbls., Tb): Hay còn được gọi là muỗng canh. Tùy vào mỗi quốc gia khác nhau mà “muỗng canh” có đơn vị là gram hay ml khác nhau.
  • Cup (cup): Theo người Việt thì cup được xem như 1 cốc hay 1 chén.

Lưu ý: 1 Cup = 16 Tablespoon = 20 Desertspoon = 48 Teaspoon = 240 ml.

Một số đơn vị đo quốc tế dùng trong nấu ăn, pha chế và làm bánh:

  • Ounce (oz), Pound (lb), : Là đơn vị đo khối lượng thường quy đổi ra gram, kg.
  • Fluid ounce (Fl oz, oz.Fl), Pint (Pt), Quart (Qt), Gallon (Gal): Là đơn vị đo thể tích thường đổi ra ml, l.
  • Độ Farenheit (độ F): Đơn vị đo nhiệt độ.

Lưu ý:

  • 1 Gal = 4 Qt = 8 Pt = 16 cup = 128 Fl oz.
  • 1 kg = 2,25 lb = 36 oz.
  • 1 độ C = 33.8 độ F.
Xem thêm  Mụn Giộp Sinh Dục – Tờ Thông Tin của Trung Tâm Kiểm Soát và Phòng Ngừa Dịch Bệnh (CDC)

 Những đơn vị đo lường tiêu chuẩn trong nấu ăn

2. Cách quy đổi đơn vị đo lường trong nấu ăn và làm bánh

1 muỗng cà phê, muỗng canh bằng bao nhiêu gram, ml

Thực tế, muỗng cà phê và muỗng canh có khá nhiều kích cỡ khác nhau. Vì vậy người ta định danh cho chúng như sau : Muỗng cà phê – Teaspoon ( tsp ), muỗng canh – Tablespoon ( tbsp ), cốc – cup .Theo cách tính thường thì thì cách đổi được tính như sau :

  • 1 muỗng cà phê = 5ml (tương đương 5gr)
  • 1/2 muỗng cà phê = 2,5ml (tương đương 2,5gr)
  • 1 muỗng canh = 3 muỗng cà phê = 15ml (tương đương 15gr)
  • 1/2 muỗng canh= 7,5ml (tương đương 7,5gr)
  • 1 cốc = 250ml

Cách đổi đơn vị đo lường cup ra ml

  • 1 cup = 16 muỗng canh = 48 muỗng cà phê = 240 ml
  • 3/4 cup = 12 muỗng canh = 36 muỗng cà phê = 180 ml
  • 2/3 cup = 11 muỗng canh = 32 muỗng cà phê = 160 ml
  • 1/2 cup = 8 muỗng canh = 24 muỗng cà phê = 120 ml
  • 1/3 cup = 5 muỗng canh = 16 muỗng cà phê = 80 ml
  • 1/4 cup = 4 muỗng canh = 12 muỗng cà phê = 60 ml

 đơn vị đo lường Cup

Cách đổi đơn vị đo lường ounces (oz) ra gram

  • 1 oz = 28 gr
  • 2 oz = 56 gr
  • 3,5 oz = 100 gr
  • 4 oz = 112 gr
  • 5 oz = 140 gr
  • 6 oz = 168 gr
  • 8 oz = 225 gr
  • 9 oz = 250 gr
  • 10 oz = 280 gr
  • 12 oz = 340 gr
  • 16 oz = 454 gr
  • 18 oz = 500 gr
  • 20 oz = 560 gr
  • 24 oz = 675 gr
  • 27 oz = 750 gr
  • 36 oz = 1 kg

đơn vị đo lường Ounces

Cách đổi đơn vị đo lường pound (lb) ra gram

  • 1/4 lb= 112 gr
  • 1/2 lb= 225 gr
  • 3/4 lb= 340 gr
  • 1 lb= 454 gr
  • 1,25 lb= 560 gr
  • 1,5 lb= 675 gr
  • 2 lb= 907 gr
  • 2,25 lb= 1 kg
  • 3 lb= 1,35 kg
  • 4,5 lb= 2 kg

 đơn vị đo lường Pounds

Cách đổi đơn vị đo lường theo gram và ml khác

  • 4 tách nước = 1 l
  • 2 chén nước = 1/2 l
  • 1 chén nước = 1/4 l
  • 1 chén = 16 muỗng canh
  • 1 chén bột = 100 gr
  • 1 chén bơ = 200 gr
  • 1 chén đường cát = 190 gr
  • 1 chén đường bột = 80 gr
  • 1 chén bột ngô = 125 gr
  • 1 quả trứng nhỏ = 50 gr
  • 1 thìa bơ = 30 gr
  • 1 quả táo = 150 gr
  • 1 lát bánh mì = 30 gr
Xem thêm  Cách Giải Hệ Phương Trình Bằng Máy Tính Fx 570Es, Giải Toán Bằng Máy Tính Casio Fx 570Vn Plus

các đơn vị đo lường khác

Cách đổi đơn vị đo lường độ Farenheit (độ F) sang độ Celcius (độ C)

  • 500 độ F = 260 độ C
  • 475 độ F = 245 độ C
  • 450 độ F = 235 độ C
  • 425 độ F = 220 độ C
  • 400 độ F = 205 độ C
  • 375 độ F = 190 độ C
  • 350 độ F = 180 độ C
  • 325 độ F = 160 độ C
  • 300 độ F = 150 độ C
  • 275 độ F = 135 độ C
  • 250 độ F = 120 độ C
  • 225 độ F = 107 độ C
  • 200 độ F = 93 độ C
  • 150 độ F = 65 độ C
  • 100 độ F = 38 độ C

Xem thêm: Cách chuyển đổi độ F sang độ C chi tiết Cách quy đổi độ F sang độ C chi tiết cụ thể tại đây

3. Bảng hệ thống cách đổi một số nguyên liệu thông dụng

Bột mì thường, bột mì đa dụng, bột trộn sẵn

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG
1 muỗng cà phê3gr
1 muỗng canh8g
1/4 cup31gr
1/3 cup42gr
1/2 cup62gr
5/8 cup78gr
2/3 cup83gr
3/4 cup93gr
1 cup125gr

Bột mì

Các loại men nở

MEN NỞ KHÔ

(ACTIVE DRY YEAST)

MEN TƯƠI

(FRESH YEAST)

MEN NỞ NHANH

(INSTANT YEAST)

1 muỗng cà phê = 2.8gr2 muỗng cà phê = 5.6gr2/3 muỗngng cà phê = 2.1gr
1 muỗng canh = 8.5gr2 muỗng canh = 17gr2/3 muỗng canh = 6.3gr
1 cup = 136gr2 cup = 272gr2/3 cup = 100gr
1 gói (package) = 7gr1 gói (package) = 14gr1 gói (package) = 5gr

Các loại men nở

Đường tinh luyện, đường nâu

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG
1 muỗng cà phê5gr
1 muỗng canh14g
1/4 cup50gr
1/3 cup66.7gr
1/2 cup100gr
5/8 cup125gr
2/3 cup133gr
3/4 cup150gr
1 cup200gr

Đường tinh luyện

Đường bột

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG
1 muỗng cà phê8gr
1 muỗng canh25g
1/4 cup31gr
1/3 cup42gr
1/2 cup62.5gr
5/8 cup78gr
2/3 cup83gr
3/4 cup94gr
1 cup125gr

Đường bột

Sữa chua

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG
1 muỗng cà phê5.1gr
1 muỗng canh15.31g
1/8 cup30.63gr
1/4 cup61.25gr
1/3 cup81.67gr
3/8 cup91.9gr
1/2 cup122.5gr
5/8 cup153.12gr
2/3 cup163.33gr
3/4 cup183.75gr
7/8 cup214.37gr
1 cup245gr
1 fl oz30.63gr
Xem thêm  Hướng dẫn cách chuyển tiền qua Bưu điện cực đơn giản

sữa chua

Sữa tươi

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG
1 muỗng cà phê = 5ml5gr
1 muỗng canh = 15ml15.1g
1/4 cup = 60ml60.5gr
1/3 cup = 80ml80.6gr
1/2 cup = 120ml121gr
2/3 cup = 160ml161gr
3/4 cup = 180ml181.5gr
1 cup = 240ml242gr
1 fl oz30.2gr

Sữa tươi

Kem tươi (whipping cream)

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG
1 muỗng cà phê5gr
1 muỗng canh14.5g
1/4 cup58gr
1/3 cup77.3gr
1/2 cup122.5gr
2/3 cup154.6gr
3/4 cup174gr
1 cup232gr
1 fl oz29gr

Mật ong

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG
1 muỗng cà phê (teaspoon)7.1gr
1 muỗng canh (tablespoon)21g
1/8 cup42.5gr
1/4 cup85gr
1/3 cup113.3gr
3/8 cup127.5gr
1/2 cup170gr
5/8 cup121.5gr
2/3 cup226.7gr
3/4 cup255gr
7/8 cup297.5gr
1 cup340gr
1 oz28gr
1 fl oz42.5gr
1 lb453.6gr

mật ong

4. Những lưu ý khi áp dụng hệ thống quy đổi đo lường

  • Những nguyên liệu khác nhau sẽ có khối lượng khác nhau với cùng 1 thể tích. Chẳng hạn, cùng 1 thể tích nhưng các loại bột khác nhau sẽ cho ra khối lượng khác nhau.
  • Một số hệ thống quy đổi đơn vị được làm tròn đến một con số cụ thể nhất định, nên khi chuyển đổi sẽ có sự chênh lệch nhưng không đáng kể.
  • Đong 1 cup, 1 tbs, 1 Tsp có nghĩa là đầu bếp phải đặt dụng cụ đo trên bề mặt phẳng và đong bằng mặt.
  • Đầu bếp nên cân nhắc xem phải chọn đong cái nào trước và dùng dụng cụ nào trước để đảm bảo thuận tiện nhất, tiết kiệm thời gian nhưng vẫn đảm bảo tính chính xác.

Trên đây là thông tin về những đơn vị chức năng thống kê giám sát và cách quy đổi đơn vị chức năng trong nấu ăn mà Điện máy XANH san sẻ đến bạn. Nếu bạn có bất kể vướng mắc nào, vui mắt để lại thông tin dưới bài viết .Biên tập bởi Phạm Ngọc Ánh • Đăng 04/03/2020

Source: https://bem2.vn
Category: TỔNG HỢP

Rate this post

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *