Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty


Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty

1. Department (Dep’t) : Phòng/ban

[external_link_head]


2. Accounting Dep’t : Phòng Kế toán


3. Administration Dep’t : Phòng Hành chính


4. Audit Dep’t : Phòng Kiểm toán


5. Customer Service Dep’t : Phòng Chăm sóc Khách hàng

[external_link offset=1]


6. Human Resource Dep’t (HR Dep’t): Phòng Nhân sự


7. Information Technology Dep’t (IT Dep’t): Phòng Công nghệ thông tin


8. International Payment Dep’t : Phòng Thanh toán Quốc tế


9. Financial Dep’t : Phòng Tài chính


10. International Relations Dep’t : Phòng Quan hệ Quốc tế


11. Local Payment Dep’t : Phòng Thanh toán trong nước


12. Marketing Dep’t : Phòng Marketing, phòng tiếp thị


13. Product Development Dep’t : Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm.

[external_link offset=2]


14. Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t) : Phòng Quan hệ công chúng


15. Purchasing Dep’t : Phòng mua bán


16. Sales Dep’t : Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng


17. Training Dep’t : Phòng Đào tạo

>>> Hãy ghi chú vào nhé các mem!

[external_footer]

Rate this post
Xem thêm  Dự báo thời tiết hôm nay, ngày mai, 3 ngày tới Hà Nội, TPHCM

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *