Take Back là gì và cấu trúc cụm từ Take Back trong câu Tiếng Anh.

Phrasal verbs là sự kết hợp giữa một động từ và một giới từ hay trạng từ hoặc có thể cả hai. Hiện nay, trong Tiếng anh có rất nhiều phrasal verb mà trong đó một phrasal verb có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào cách sử dụng của người nói hay người viết. Hôm nay, Studytienganh sẽ giới thiệu đến bạn một phrasal verb khá thông dụng và có thể giúp ích cho bạn rất nhiều trong giao tiếp hằng ngày là “ Take back””.

Mục lục bài viết

1. Take back nghĩa là gì?

Take back là một phrasal verb được kết giữa động từ “ Take” và giới từ “ Back”. Trong Tiếng Anh, động từ “ Take” mang ý nghĩa là lấy, cầm hay mang còn giới từ “Back” lại mang ý nghĩa là “  quay về, trở về”. Khi hai từ vựng Tiếng Anh này cấu tạo thành cụm động từ “ Take back” sẽ mang ý nghĩa là lấy lại, lấy về hay đem về ( thứ gì đó).

[external_link_head]

Take Back là gì và cấu trúc cụm từ Take Back trong câu Tiếng Anh.

Hình ảnh minh họa Take back trong Tiếng Anh

Ví dụ:

  • Because of a misunderstanding, Jack said outrageous and insulting words to Anne. He regrets it and wants to take back his words, but it’s already too late.
  • Vì hiểu lầm, Jack đã nói những lời lẽ quá đáng và xúc phạm đến Anne. Anh ấy hối hận và muốn rút lại lời nói nhưng mọi thứ đã quá trễ rồi.

Về cách phát âm, cụm từ Take back có thể phát âm theo hai ngữ điệu là Anh – Anh và Anh – Mỹ.

Xem thêm  22 phim học đường về tuổi thanh xuân, tuổi teen hay nhất - POPS
[external_link offset=1]

Theo ngữ điệu Anh – Anh, bạn có thể phát âm là /teɪk bæk/. Theo ngữ điệu Anh – Mỹ, bạn có thể phát âm là /teɪk bæk/. Tuy nhiên phiên âm có vẻ giống nhau, nhưng theo ngữ điệu Anh – Mỹ thì giới từ “ Back” sẽ được đọc kéo dài hơn so với ngữ điệu Anh – Anh. Dù phát âm theo cách, bạn cũng bên lưu ý phát âm sao cho thật chính xác và chuẩn nhé!

2. Cấu trúc và cách dùng của take back

Dùng để hành động lấy lại, nhận lại thứ gì đó mà trước kia bạn đã bán đi hay cho đi.

Take Back là gì và cấu trúc cụm từ Take Back trong câu Tiếng Anh.

Hình ảnh minh họa Take back trong Tiếng Anh

Cấu trúc thường gặp sẽ là:

TAKE SOMETHING BACK or TAKE BACK SOMETHING

Ví dụ:

  • If the customer is not satisfied with the apartment that the customer has just rented. We can take the apartment back and give you a refund.
  • Nếu khách hàng không hài lòng với căn hộ mà khách hàng mới thuê. Chúng tôi có thể lấy lại căn hộ và hoàn tiền lại cho quý khách.

Dùng để chỉ việc bạn hoài niệm, nhớ lại điều gì đó trong quá khứ.

Cấu trúc thường gặp

[external_link offset=2]

TAKE SOMEONE BACK TO

    Ví dụ:

    • After going back to high school to visit my old teacher, everything took me back to the time when I was an innocent, pure student with so many aspirations and enthusiasm.
    • Sau khi trở lại trường cấp ba để thăm cô giáo cũ, mọi thứ đã đưa tôi trở lại thời học sinh ngây thơ, trong sáng với biết bao nhiêu khát vọng và nhiệt huyết.
    •  
    • His care takes me back to my childhood. A beautiful time when I was loved, cared for and protected by everyone.
    • Sự quan tâm của anh ấy như đưa tôi trở lại hồi còn bé. Khoảng thời gian tươi đẹp mà tôi được mọi người yêu thương, chăm sóc và bảo vệ hết mực.
    •  
    •  
    Xem thêm  1 View Lượt Xem Trên Youtube Tính Như Thế Nào ?‌ Cách Tính Các Chỉ Số Tương Tác

    3. Các ví dụ anh – việt

    Ví dụ:

    • Some of you often have the habit of automatically saving your account with Facebook password after 1 login on your phone or computer, so that you can quickly access it next time. Therefore, it easily leads to the case of accidentally forgetting the Facebook login password and can not continue to access the account anymore. If there is no way to handle it, it will not be possible to take the account back.
    • Một số bạn thường có thói quen tự động lưu tài khoản kèm mật khẩu Facebook sau 1 lần đăng nhập trên điện thoại hay máy tính, để có thể truy cập nhanh chóng vào những lần sau. Do đó, dễ dàng dẫn tới trường hợp vô tình quên mật khẩu đăng nhập Facebook và không thể tiếp tục truy cập vào tài khoản được nữa. Nếu không có cách xử lý thì sẽ không lấy lại tài khoản đó về được.
    •  
    • Recovering a word file that you forgot to save, taking back the document you are doing unsaved is not impossible, so you don’t need to worry too much when you forget to save the word file. With just a few simple steps, you can recover unsaved word files at home easily and quickly.
    • Việc phục hồi lại file word quên chưa lưu, lấy lại văn bản bạn đang thực hiện dang dở chưa lưu không phải là không có cách nên bạn không cần phải quá lo lắng khi quên không lưu file word. Chỉ với vài thao tác đơn giản, bạn đã có thể phục hồi được file word chưa lưu tại nhà một cách dễ dàng và nhanh chóng.
    •  
    • In the trade war between two countries, the US and China, Huawei accidentally “wasn’t hit by a bullet”. The company was so severely affected that it was no longer allowed to use Google services and applications. However, Huawei still strongly stated that it would no longer use Google apps even if it was allowed to return by the US, but not long after the company took back its eloquent statement.
    • Trong cuộc chiến tranh thương mại giữa hai quốc gia là Mỹ và Trung Quốc, Huawei vô tình ” nằm không cũng trúng đạn”.  Công ty bị ảnh hưởng vô cùng nghiêm trọng thậm chí là không còn được phép sử dụng các dịch vụ cũng như các ứng dụng của Google. Tuy nhiên, Huawei vẫn mạnh miệng tuyên bố là họ sẽ không dùng ứng dụng Google nữa ngay cả khi được Mỹ cho phép trở lại, nhưng không lâu sau đó công ty đã rút lại lời tuyên bố hùng hồn của mình.
    •  
    Xem thêm  [Video] Cách thay đổi âm thanh thông báo trên Facebook và Messenger

    Take Back là gì và cấu trúc cụm từ Take Back trong câu Tiếng Anh.

    Điện thoại của hãng Huawei không được dùng các ứng dụng của Google 

    Hy vọng bài viết về phrasal verb “ Take back” trên đây đã giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về ngữ pháp Tiếng Anh bổ ích!

    [external_footer]

    Rate this post

    Bài viết liên quan

    Để lại ý kiến của bạn:

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *