Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
[external_link_head] [external_link offset=1]Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤ːj˨˩ vṵʔ˨˩ | taːj˧˧ jṵ˨˨ | taːj˨˩ ju˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːj˧˧ vu˨˨ | taːj˧˧ vṵ˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Có nguồn gốc từ chữ Hán 財務.
Danh từ[sửa]
tài vụ
- Công việc thu tiền, chi tiền, sử dụng vốn để thực hiện nhiệm vụ ở một cơ quan, một xí nghiệp.
- Công tác tài vụ.
- Quản lí tài vụ.
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: financial affair
- Tiếng Pháp: finance
- Tiếng Trung Quốc: 财务 (cái wù, tài vụ)
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tài_vụ&oldid=1935943”
[external_link offset=2]Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
[external_footer]