Mục lục bài viết
Thông dụng
Giới từ
Cộng với (số); cả, cùng với (người)
- 3 plus 4
- ba cộng với 4
Tính từ
Trên (nhiều hơn số, số lượng đã chỉ định)
- the work will cost 10.000pound plus
- công trình trị giá hơn 10. 000 pao
(toán học); (vật lý) trên số không; dương (số…)
- on the plus side of the account
- ở bên có của tài khoản
Danh từ
Số thêm vào, lượng thêm vào
(toán học); (vật lý) số dương
Chuyên ngành
Cơ – Điện tử
Dấu cộng, lượng thêm vào, số dương, (v) cộng
Kỹ thuật chung
dương (+)
Giải thích VN: Cực dương của nguồn điện.
[external_link offset=1]Kinh tế
cộng
Giải thích VN: Ví dụ: 3 plus 4 equals 7.
[external_link_head] [external_link offset=2]Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- advantage , benefit , bonus , extra , gain , good point , overage , overstock , oversupply , perk , surplus , added , added to , addition , advantageous , also , and , asset , augment , beneficial , expand , helpful , increase , more , positive
[external_footer]