Mục lục bài viết
Thông dụng
Danh từ
Bàn đạp (xe đạp)
- a pedal cyclist
- một người đạp xe đạp
Đòn bẩy, phím nhạc trên một nhạc cụ (đàn pianô, đàn ống..)
- the loud pedal
- bàn đạp mạnh (đàn pianô)
Ngoại động từ
Đạp bàn đạp (làm cho máy nổ)
- pedal a bicycle across the field
- đạp xe đạp băng ngang qua cánh đồng
Nội động từ
Đạp; dùng bàn đạp
- pedal rapidly to make the machine run smoothly
- đạp nhanh để cho máy chạy êm
Chuyển động bằng bàn đạp
- pedal fast
- đạp phóng nhanh
- pedal along
- đạp đi về phía trước
Tính từ
(động vật học) (thuộc) bàn chân
Ô tô
pêđan
- accelerator pedal
- pêđan tăng tốc
- brake pedal
- pêđan phanh
Toán & tin
thủy túc
- oblique pedal curve
- đường thùy túc xiên
- pedal curve
- đường thủy túc
- pedal surface
- mặt thùy túc
- pedal surface
- mặt thủy túc
- pedal transformation
- sự biến đổi thủy túc
- pedal triangle
- tam giác thùy túc
- pedal triangle
- tam giác thủy túc
Xây dựng
bàn đạp, bàn đạp, đạp bàn đạp
tác giả
[external_link_head] [external_link offset=1]Tìm thêm với Google.com :
[external_link offset=2]NHÀ TÀI TRỢ
[external_footer]