Mục lục bài viết
Thông dụng
Danh từ
Gút, nơ
- to make a knot
- thắt nút, buộc nơ
(nghĩa bóng) vấn đề khó khăn
- to tie oneself up in (into) knots
- tự lôi mình vào những việc khó khăn
Điểm nút, điểm trung tâm, đầu mối (một câu chuyện…)
Mắt gỗ, đầu mấu; đốt, khấc (ngón tay…)
Nhóm, tốp (người); cụm (cây)
- to gather in knots
- họp lại thành nhóm
Mối ràng buộc
- the nuptial knot
- mối ràng buộc vợ chồng, nghĩa vợ chồng
Ngoại động từ
Thắt nút (dây), buộc chặt bằng nút; thắt nơ
Cấu trúc từ
to tie the nuptial knot
- lấy nhau
Hình thái từ
- V-ed: knotted
- V-ing: knotting
Chuyên ngành
Toán & tin
(tôpô học ) nút // [thắt, buộc] nút
- parallel knot
- nút song song
Hàng hải
dặm biển, hải lý (tương đương với1852m)
Kỹ thuật chung
nút thắt
Giải thích EN: An intertwining of the ends or parts of one or more ropes, threads, or the like so that they cannot be easily separated.
[external_link offset=1]Giải thích VN: Sự bện xoắn của các đầu hay các phần của một hay nhiều cuộn dây, sợi dây, làm cho chúng khó bị tách rời.
[external_link_head] [external_link offset=2]- knot problem
- bài toán nút thắt
- reef knot
- nút mép buồm (nút thắt)