Mục lục bài viết
Định nghĩa Modularity là gì?
Modularity là Mô đun. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Modularity – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Trong công nghệ phần mềm, mô đun đề cập đến mức độ mà một phần mềm / ứng dụng Web có thể được chia thành các module nhỏ hơn. Phần mềm mô đun chỉ ra rằng số lượng các module ứng dụng có khả năng phục vụ một lĩnh vực kinh doanh cụ thể.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Vấn đề kinh doanh hiện đại phát triển trên cơ sở liên tục – cả về quy mô, độ phức tạp và cầu. Tăng cường khả năng yêu cầu phần mềm buộc các nhà phát triển để tăng cường hệ thống được phát triển với chức năng mới.
What is the Modularity? – Definition
In software engineering, modularity refers to the extent to which a software/Web application may be divided into smaller modules. Software modularity indicates that the number of application modules are capable of serving a specified business domain.
Understanding the Modularity
Modern business issues grow on a continuous basis – in terms of size, complexity and demand. Enhanced software capability requirements force developers to enhance developed systems with new functionalities.
[external_link offset=2]Thuật ngữ liên quan
- Modular
- Modular PC
- Modular Arithmetic
- Modular Programming
- Module
- Code
- Single-Sourcing
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
Source: Modularity là gì? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm