Mã phương án của nghiệp vụ Tăng, Giảm và Thay đổi điều kiện đóng, căn cứ, mức đóng khi kê khai
Mã PA [external_link_head] | Tên phương án | Nội dung | Lưu ý |
TM | Tăng mới chưa có số sổ |
– Tăng thu 26% quỹ lương BHXH; – Tăng thu 4.5% quỹ lương BHYT; – Tăng thu 2% quỹ lương BHTN (nếu có).
| |
TC | Tăng chuyển đã có số sổ, di chuyển từ tỉnh khác tới | ||
TD | Tăng đến đã có số sổ, di chuyển trong địa bàn tỉnh | ||
ON (ts) | Tăng sau khi nghỉ thai sản |
– Tăng thu 26% quỹ lương BHXH; – Tăng thu 4.5% quỹ lương BHYT; – Tăng thu 2% quỹ lương BHTN (nếu có).
| |
ON (om) | Tăng sau nghỉ ốm đau hoặc nghỉ không lương dài ngày | Bổ sung nghiệp vụ hoàn trả 4.5% BHYT nếu khi nghỉ có truy thu 4.5% (Mã phương án TU) |
2. Nghiệp vụ Báo giảm BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
Mã PA | Tên phương án [external_link offset=1] | Nội dung | Lưu ý |
GH1 | Giảm hẳn (Chấm dứt HĐLĐ/ chuyển công tác) |
– Giảm thu 26% quỹ lương BHXH; – Giảm thu 4.5% quỹ lương BHYT; – Giảm thu 2% quỹ lương BHTN (nếu có).
| |
GH2 | Giảm hẳn (Nghỉ hưu) | ||
GH3 | Giảm hẳn (Khi đang nghỉ thai sản, ốm, không lương) | ||
GH4 | Giảm hẳn (Bị chết) | ||
GC | Giảm chuyển đơn vị khác tỉnh | ||
GD | Giảm đến nơi khác cùng tỉnh | ||
KL | Giảm do nghỉ không lương | Sau khi giảm không lương phải bổ sung nghiệp vụ tăng thu 4.5% BHYT từ tháng nghỉ đến hết thời hạn thẻ (Mã phương án TT) nếu người lao động không trả thẻ BHYT. | |
TS | Giảm do nghỉ thai sản |
– Giảm thu 26% quỹ lương BHXH; – Giảm thu 4.5% quỹ lương BHYT; – Giảm thu 2% quỹ lương BHTN (nếu có).
| Đến thời điểm gia hạn thẻ BHYT cho đơn vị, lao động đang nghỉ thai sản được gia hạn như bình thường. |
OF | Giảm do ốm đau | Khi giảm ốm đau mà NLĐ chưa có giấy tờ xác minh nghỉ ốm, đơn vị bổ sung nghiệp vụ tăng thu 4.5% BHYT từ tháng nghỉ đến hết thời hạn thẻ (Mã phương án TT). Đến thời điểm gia hạn thẻ BHYT cho đơn vị, NLĐ nghỉ ốm được gia hạn thẻ BHYT và truy thu. |
3. Nghiệp vụ Điều chỉnh chức danh, mức đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
Mã PA | Tên phương án | Nội dung |
DC | Điều chỉnh mức lương tham gia |
– Điều chỉnh Tăng/Giảm thu 26% quỹ lương BHXH; – Điều chỉnh Tăng/Giảm thu 4.5% quỹ lương BHYT; [external_link offset=2]– Điều chỉnh Tăng/Giảm thu 2% quỹ lương BHTN (nếu có).
|
CD | Điều chỉnh chức danh | Không thay đổi số phải thu tại tháng bắt đầu điều chỉnh. |
AD | Điều chỉnh bổ sung tăng nguyên lương |
– Điều chỉnh Tăng/Giảm thu 26% quỹ lương BHXH; – Điều chỉnh Tăng/Giảm thu 4.5% quỹ lương BHYT; – Điều chỉnh Tăng/Giảm thu 2% quỹ lương BHTN (nếu có).
|
SB | Điều chỉnh bổ sung giảm nguyên lương |
– Điều chỉnh Tăng/Giảm thu 26% quỹ lương BHXH; – Điều chỉnh Tăng/Giảm thu 4.5% quỹ lương BHYT; – Điều chỉnh Tăng/Giảm thu 2% quỹ lương BHTN (nếu có).
|
TT | Điều chỉnh bổ sung tăng số phải thu BHYT |
|
TU | Điều chỉnh bổ sung giảm số phải thu BHYT | |
TN | Điều chỉnh Bổ sung tăng số phải thu BHTN |
|
GN | Điều chỉnh Bổ sung giảm số phải thu BHTN |
Để được hỗ trợ tư vấn và đăng ký dùng thử EFY-eBHXH, vui lòng đăng ký TẠI ĐÂY
✅ Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn về phần mềm eBHXH:
– Miền Bắc: Hotline: 0877074074 – Tel/Zalo: 0877074074
– Miền Nam: Hotline: 0877074074 – Tel/Zalo: 0877074074
Giao dịch điện tử bảo hiểm xã hội EFY-eBHXH
EFY Việt Nam
Tin tức liên quan
- Danh Sách Tài Khoản Ngân Hàng Chuyên Thu Cơ Quan BHXH Quận/ Huyện Hà Nội
- Hướng dẫn cách tra cứu hồ sơ BHXH nộp qua bưu chính tại Hà Nội
- Các khoản thu tính đóng và không tính đóng Bảo hiểm xã hội bắt buộc
- Người lao động mượn hồ sơ của người khác tham gia bảo hiểm xã hội
- Hướng dẫn thực hiện tiền lương, tiền hỗ trợ tập huấn, thi đấu, BHXH, BHTN, BHTNLĐ-BNN
[external_footer]