hungry

Mục lục bài viết

hungry adjective (NEEDING FOOD)

By four o’clock I felt/was really hungry.

She often goes hungry herself (= does not eat) so that her children can have enough to eat.

[external_link_head]

SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ

hungry adjective (WANTING)

SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ

SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ

(Định nghĩa của hungry từ Từ điển & Từ đồng nghĩa Cambridge dành cho Người học Nâng cao © Cambridge University Press)

Các ví dụ của hungry

hungry

His book is crammed with evidence and arguments that, even as prosperity has grown, so the army of the hungry has remained.

I was definitely the hungriest and took any story that came my way.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

They eat subtraction stew, which makes the diner hungrier.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Under such conditions the baits o could have been more attractive for hungry soil animals there.

They were desperately hungry, he wrote, being allowed less food than other prisoners in the same gaol.

Xem thêm  CALAMIDADE PÚBLICA: CIDADES FECHAM COMÉRCIO PARA CONTER O CORONAVÍRUS | Website information tips
[external_link offset=1]

The saws used in double tend to be a lot hungrier, that is, they cut and draw more wood out with each stroke.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The lion is hungry and is looking for something to eat.

Instead, they invest slightly more in the least nutrient-hungry land use – pasture.

There is also information about some unusual language patterns eg adjectives that sometimes cannot stand alone (eg hungry for news, deaf to our pleas).

They did not have to travel far to reach their fields and could protect crops from hungry animals and humans.

The mosquitos, at least the vishnui-group, were hungry.

Hungry children often receive food from adults other than their parents.

The hungriest people will tend to stop right away.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The colonial picture of an indiscriminately poor and hungry northern savanna was entrenched by the 1930s.

Equally, another might move earlier and risk the chance of going hungry to experience higher quality hosts over a larger area.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Bản dịch của hungry

trong tiếng Trung Quốc (Phồn thể)

Xem thêm  Cách đánh vần tiếng việt lớp 1 công nghệ giáo dục mới nhất hiện nay

需要食物的, 饑餓的, 想要的…

trong tiếng Trung Quốc (Giản thể)

需要食物的, 饥饿的, 想要的…

trong tiếng Tây Ban Nha

hambriento, hambriento/ta [masculine-feminine], ansioso/osa [masculine-feminine]…

trong tiếng Bồ Đào Nha

faminto…

in more languages

trong tiếng Nhật

[external_link offset=2]

trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

trong tiếng Pháp

trong tiếng Catalan

trong tiếng Ả Rập

trong tiếng Séc

trong tiếng Đan Mạch

trong tiếng Indonesia

trong tiếng Thái

trong tiếng Ba Lan

trong tiếng Malay

trong tiếng Đức

trong tiếng Na Uy

trong tiếng Hàn Quốc

trong tiếng Ý

trong tiếng Nga

qui a faim, affamé/-ée, avide…

sulten, lengtende, hungrende…

Cần một máy dịch?

Nhận một bản dịch nhanh và miễn phí!

[external_footer]
Rate this post

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *