Mục lục bài viết
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Handyman (Handy Man) |
Tiếng Việt | Người Khéo Tay; Người Làm Đủ Thứ Việc Lặt Nhặt (Trong Nhà); Người Tháo Vát; Người Đa Năng Đa Nghệ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Handyman (Handy Man) là gì?
- Handyman (Handy Man) là Người Khéo Tay; Người Làm Đủ Thứ Việc Lặt Nhặt (Trong Nhà); Người Tháo Vát; Người Đa Năng Đa Nghệ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Handyman (Handy Man)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Handyman (Handy Man) là gì? (hay Người Khéo Tay; Người Làm Đủ Thứ Việc Lặt Nhặt (Trong Nhà); Người Tháo Vát; Người Đa Năng Đa Nghệ nghĩa là gì?) Định nghĩa Handyman (Handy Man) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Handyman (Handy Man) / Người Khéo Tay; Người Làm Đủ Thứ Việc Lặt Nhặt (Trong Nhà); Người Tháo Vát; Người Đa Năng Đa Nghệ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục
[external_link_head] [external_link offset=2] [external_footer]