Mục lục bài viết
Chuyên ngành
Ô tô
giắc nối
- blade connector
- phiến giắc nối (dây điện)
Kỹ thuật chung
bộ ghép
- waveguide connector
- bộ ghép ống dẫn sóng
bộ nối
Giải thích EN: Any device that links or holds together objects or parts. Industrial Engineering. the symbol on a flow chart that indicates the flow has moved to another point. Giải thích VN: Các thiết bị dùng để nối hay giữ các vật thể hay các thành phần với nhau. Kỹ thuật công nghiệp. Biểu tượng trên một lưu đồ chỉ ra lưu đồ di chuyển tới một phần khác.
bộ nối có chốt
- male connector
- bộ nối có chốt cắm
bộ phận nối
- cable connector
- bộ phận nối cáp
- threaded connector
- bộ phận nối khía ren (măng song)
khớp nối
- apex connector
- khớp nối ở đỉnh
- apex connector
- đầu nối, khớp nối ở đỉnh
- hose connector or union, coupling, nipple
- khớp nối hai đầu ống
- romex connector
- khớp nối dữ dây Romex
- romex connector
- khớp nối giữ dây Romex
- three-way connector
- khớp nối ba
- two-way connector
- khớp nối đôi
phích cắm
- connector socket
- hộp phích cắm
- connector socket
- đầu nối có phích cắm
- male connector
- phích cắm đực
- plug connector
- hộp phích cắm
- plug connector
- đầu nối có phích cắm
- plug-type connector
- bộ nối kiểu phích cắm
Địa chất
bộ liên kết, bộ nối, khớp nối
[external_link_head] [external_link offset=1]tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
[external_link offset=2][external_footer]