Cổ đông sáng lập tiếng Anh là gì? Cổ đông sáng lập tiếng anh là gì

Cổ đông (tiếng Anh: shareholder) là cá nhân hay tổ chức nắm giữ quyền sở hữu hợp pháp một phần hay toàn bộ phần vốn góp (cổ phần) của một công ty cổ phần.

Cổ đông sáng lập tên tiếng Anh là founding shareholder.

[external_link_head]

 

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0877074074 cô Mai >> Chi tiết

Phiên âm: /faʊndɪŋ ˈʃeəˌhəʊl.dər/.

Là những cổ đông đầu tiên góp vốn để hình thành nên công ty cổ phần.

[external_link offset=1]

Cổ đông (tiếng Anh: shareholder /ˈʃeəˌhəʊl.dər/).

Là cá nhân hay tổ chức nắm giữ quyền sở hữu hợp pháp một phần hay toàn bộ phần vốn góp của một công ty cổ phần.

cổ đông sáng lập tiếng Anh là gì Chứng chỉ xác nhận quyền sở hữu này gọi là cổ phiếu.

Một số từ vựng liên quan đến doanh nghiệp:

Dividend /ˈdɪv.ɪ.dend/: Cổ tức.

Stake /steɪk/: Phần góp vốn.

Founder /ˈfaʊn.dər/: Người thành lập doanh nghiệp.

Profit /ˈprɒf.ɪt/: Lợi nhuận.

[external_link offset=2]

Shares /ʃeər/: Cổ phần.

Unsold shares /ʌnˈsəʊld ʃeər/: Cổ phần chưa bán.

Sold shares /səʊld ʃeər/: Cổ phần đã bán.

Certificates /səˈtɪf.ɪ.kət/: Chứng chỉ.

Share certificates /ʃeər səˈtɪf.ɪ.kət/: Cổ phiếu.

Bài viết cổ đông sáng lập tiếng Anh là gì được soạn bởi giáo viên Trung tâm tiếng Anh SGV. [external_footer]

Rate this post
Xem thêm  หนุ่มโหดเผานั่งยางแฟนสาว 19 อำพรางคดี | ข่าวเที่ยงอมรินทร์ | 9 มี.ค.64 | Website share tips

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *