“xô bồ” là gì? Nghĩa của từ xô bồ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

"xô bồ" là gì? Nghĩa của từ xô bồ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt "xô bồ" là gì? Nghĩa của từ xô bồ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt "xô bồ" là gì? Nghĩa của từ xô bồ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Tìm

[external_link_head]

Mục lục bài viết

xô bồ"xô bồ" là gì? Nghĩa của từ xô bồ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

– trgt Để lẫn lộn, không phân biệt tốt xấu: Ăn uống xô bồ; Tính xô bồ cả món hàng.

[external_link offset=1]


nIt. Lẫn lộn các loại tốt xấu khác nhau. Hàng tốt và hàng xấu xô bồ trong kho.

IIp. Lộn xộn, cẩu thả, tùy tiện. Ăn uống xô bồ. Ăn nói xô bồ, không kể trên dưới.

"xô bồ" là gì? Nghĩa của từ xô bồ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

"xô bồ" là gì? Nghĩa của từ xô bồ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

[external_link offset=2]

"xô bồ" là gì? Nghĩa của từ xô bồ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

xô bồ

xô bồ

  • adj
    • gross



[external_footer]

Rate this post
Xem thêm  Tiểu sử ca sĩ Hoàng Bách và hôn nhân hạnh phúc với vợ đại gia Thanh Thảo

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *