CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
1 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh |
Toán, Văn, Anh * 2 |
36,25 |
2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Văn, Anh * 2 |
35,25 |
3 |
7310301 |
Xã hội học |
Văn * 2, Anh, Sử |
30,00 |
4 |
7310630 |
Nước Ta học ( Chuyên ngành : Du lịch và lữ hành ) |
Văn * 2, Anh, Sử |
33,75 |
5 |
7310630Q |
Nước Ta học ( Chuyên ngành : Du lịch và quản trị du lịch ) |
Văn * 2, Anh, Sử |
33,75 |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh thương mại ( Chuyên ngành : Quản trị nguồn nhân lực ) |
Toán, Văn, Anh * 2 |
36,00 |
7 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh thương mại ( Chuyên ngành : Quản trị nhà hàng quán ăn – khách sạn ) |
Toán, Văn, Anh * 2 |
35,50 |
8 |
7340115 |
Marketing |
Toán, Văn, Anh * 2 |
37,00 |
9 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Toán, Văn, Anh * 2 |
37,00 |
10 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Toán * 2, Văn, Anh |
35,25 |
11 |
7340301 |
Kế toán |
Toán * 2, Văn, Anh |
34,25 |
12 |
7340408 |
Quan hệ lao động ( Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức triển khai ) |
Toán * 2, Văn, Anh |
28,00 |
13 |
7380101 |
Luật |
Văn * 2, Anh, Sử |
34,50 |
Toán, Văn, Anh * 2 |
34,50 |
14 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
Toán, Anh, Sinh * 2 |
33,25 |
15 |
7440301 |
Khoa học môi trường tự nhiên |
Toán * 2, Anh, Hóa |
27,00 |
16 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
Toán * 2, Anh, Lý |
28,00 |
17 |
7460201 |
Thống kê |
Toán * 2, Anh, Lý |
28,00 |
18 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
Toán * 2, Anh, Lý |
35,00 |
19 |
7480102 |
Mạng máy tính và tiếp thị quảng cáo tài liệu |
Toán * 2, Anh, Lý |
33,50 |
20 |
7480103 |
Kỹ thuật ứng dụng |
Toán * 2, Anh, Lý |
35,50 |
21 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật thiên nhiên và môi trường ( Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường tự nhiên nước ) |
Toán * 2, Anh, Hóa |
27,00 |
22 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Toán * 2, Anh, Lý |
31,50 |
23 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
Toán * 2, Anh, Lý |
28,00 |
24 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Toán * 2, Anh, Lý |
28,00 |
25 |
7520216 |
Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa |
Toán * 2, Anh, Lý |
32,25 |
26 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
Toán, Anh, Hóa * 2 |
33,00 |
27 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
Toán * 2, Anh, Lý |
27,00 |
28 |
7580201 |
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng |
Toán * 2, Anh, Lý |
29,00 |
29 |
7580205 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông vận tải |
Toán * 2, Anh, Lý |
27,00 |
30 |
7720201 |
Dược học |
Toán, Anh, Hóa * 2
( Học lực lớp 12 đạt loại “ Giỏi ” ) |
35,25 |
31 |
7760101 |
Công tác xã hội |
Văn * 2, Anh, Sử |
27,00 |
32 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao ( Chuyên ngành kinh doanh thương mại thể thao và tổ chức triển khai sự kiện ) |
Toán, Văn, Anh * 2 |
31,50 |
33 |
7810302 |
Golf |
Toán, Văn, Anh * 2 |
27,00 |
34 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
Toán * 2, Anh, Hóa |
27,00 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
1 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh * 2 |
34,75 |
2 |
F7310630Q |
Nước Ta học ( Chuyên ngành : Du lịch và Quản lý du lịch ) – Chất lượng cao |
Văn * 2, Anh, Sử |
29,00 |
3 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh thương mại ( Chuyên ngành : Quản trị nguồn nhân lực ) – Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 |
34,50 |
4 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh thương mại ( Chuyên ngành : Quản trị nhà hàng quán ăn – khách sạn ) – Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh * 2 |
33,50 |
5 |
F7340115 |
Marketing – Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh * 2 |
35,25 |
6 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh * 2 |
36,00 |
7 |
F7340201 |
Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao |
Toán * 2, Văn, Anh |
33,50 |
8 |
F7340301 |
Kế toán – Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh * 2 |
30,75 |
9 |
F7380101 |
Luật – Chất lượng cao |
Văn * 2, Anh, Sử |
29,00 |
Toán, Văn, Anh * 2 |
29,00 |
10 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học – Chất lượng cao |
Toán, Anh, Sinh * 2 |
27,00 |
11 |
F7480101 |
Khoa học máy tính – Chất lượng cao |
Toán * 2, Anh, Lý |
28,00 |
12 |
F7480103 |
Kỹ thuật ứng dụng – Chất lượng cao |
Toán * 2, Anh, Lý |
29,00 |
13 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện – Chất lượng cao |
Toán * 2, Anh, Lý |
27,00 |
14 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao |
Toán * 2, Anh, Lý |
27,00 |
15 |
F7520216 |
Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao |
Toán * 2, Anh, Lý |
27,00 |
16 |
F7580201 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng – Chất lượng cao |
Toán * 2, Anh, Lý |
27,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC |
1 |
B7220201 |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
Toán, Văn, Anh * 2 |
28,00 |
2 |
B7310630Q |
Nước Ta học ( Chuyên ngành : Du lịch và quản trị du lịch ) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
Văn * 2, Anh, Sử |
28,00 |
3 |
B7340101N |
Quản trị kinh doanh thương mại ( Chuyên ngành : Quản trị nhà hàng quán ăn – khách sạn ) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
Toán, Văn, Anh * 2 |
30,00 |
4 |
B7480103 |
Kỹ thuật ứng dụng – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
Toán * 2, Anh, Lý |
28,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG |
1 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
Toán, Văn, Anh * 2 |
28,00 |
2 |
N7310630 |
Nước Ta học ( Chuyên ngành : Du lịch và lữ hành ) – Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang |
Văn * 2, Anh, Sử |
28,00 |
3 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh thương mại ( Chuyên ngành : Quản trị nhà hàng quán ăn – khách sạn ) – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
Toán, Văn, Anh * 2 |
30,00 |
4 |
N7340115 |
Marketing – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
Toán, Văn, Anh * 2 |
30,00 |
5 |
N7340301 |
Kế toán – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
Toán * 2, Văn, Anh |
28,00 |
6 |
N7380101 |
Luật – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
Văn * 2, Anh, Sử |
28,00 |
Toán, Văn, Anh * 2 |
28,00 |
8 |
N7480103 |
Kỹ thuật ứng dụng – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
Toán * 2, Anh, Lý |
28,00 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH |
1 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | ( ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12 ) * 4/5 + Điểm ưu tiên theo trường trung học phổ thông ( nếu có ) + Điểm ưu tiên đối tượng người tiêu dùng, khu vực ( nếu có ) |
32,00 |
2 |
FA7310630Q |
Nước Ta học ( Chuyên ngành : Du lịch và Quản lý du lịch ) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
27,00 |
3 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh thương mại ( Chuyên ngành : Quản trị nhà hàng quán ăn – khách sạn ) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
32,00 |
4 |
FA7340115 |
Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
32,00 |
5 |
FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
32,00 |
6 |
FA7340201 |
Tài chính ngân hàng nhà nước – Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
27,00 |
7 |
FA7340301 |
Kế toán ( Chuyên ngành : Kế toán quốc tế ) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
27,00 |
8 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
27,00 |
9 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
27,00 |
10 |
FA7480103 |
Kỹ thuật ứng dụng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
27,00 |
11 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
27,00 |
12 |
FA7580201 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
27,00 |