wise là gì? Nghĩa của từ Wise

Mục lục bài viết

Thông dụng

Tính từ

Khôn ngoan, sáng suốt, có sự suy xét đúng, cho thấy sự suy xét đúng
a wise choice
sự lựa chọn sáng suốt
a wise decision
sự quyết định sáng suốt
Uyên thâm, thông thái, hiểu biết nhiều
a wise man
một người uyên bác
Có kinh nghiệm, từng trải, hiểu biết, lịch duyệt
to grow wiser
có nhiều kinh nghiệm hơn
with a wise wink of the eye
với cái nháy mắt hiểu biết
to get wise to
hiểu, nhận thức được
Thông thạo
to look wise
có vẻ thông thạo
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) láu, ma lanh, tài xoay
wise guy
người có tài xoay sở
to be wise after the event
giải thích cái gì sau khi nó xảy ra rồi (chứ không dự đoán được); nói sau
to be/get wise to something/somebody
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) biết tỏng, hiểu
to put somebody wise (to something)
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) báo cho ai hay cái gì
as wise as an owl
khôn như ranh, tinh khôn

Nội động từ

( + up) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) mách bảo

It’s about time he wised up to the fact that people think his behaviour is ridiculous

Đã đến lúc nó cần được mách bảo cho biết là mọi người đều cho rằng cách cư xử của nó là lố bịch

Tỉnh ngộ, biết lầm, khôn ra hơn

Ngoại động từ

(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) mách bảo

Danh từ

(từ cổ,nghĩa cổ) cách, lối, hành vi, mức độ
in solemn wise
một cách long trọng
in any wise
dù bằng cách nào
in no wise
không có cách nào
Xem thêm  Trang sức nào sau Đây sở hữu hiệu Ứng phân tâm? Đáp Án trắc nghiệm bns

Hình thái từ

  • Ved : wised
  • Ving: wising
  • Adj : wiser , wisest

[external_link offset=1] [external_link offset=2][external_footer]
Rate this post

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *