Thông báo tuyển sinh thạc sĩ, tiến sĩ đợt 2 năm 2021

* Các chuyên ngành tuyển sinh trình độ Thạc sĩ:

TTĐơn vị đào tạoCác chuyên ngành tuyển sinh       Mã số
  1.  
Viện Đào tạo Báo chí và Truyền thôngBáo chí học  8320101.01
Báo chí học (định hướng ứng dụng)8320101.01
Quản trị báo chí truyền thông (định hướng ứng dụng)Thí điểm
  1.  
Khoa Du lịch họcDu lịch8810101.01
  1.  
Khoa Đông Phương họcChâu Á học8310608.01
  1.  
Khoa Khoa học Chính trịChính trị học8310201.01
Chính trị học (định hướng ứng dụng)8310201.01
Hồ Chí Minh học8310204.01
  1.  
Khoa Khoa học quản líChính sách công8340402.01
Khoa học quản lí8340401.01
Quản lí khoa học và công nghệ8340412.01
Quản lí khoa học và công nghệ (định hướng ứng dụng)8340412.01
  1.  
Khoa Lịch sửKhảo cổ học                                     8229010.01
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 8229010.02
Lịch sử thế giới8229010.03
Lịch sử sử học và sử liệu học8229010.04
Lịch sử văn hóa Việt Nam8229040.01
Lịch sử Việt Nam                            8229010.05
Quản lí văn hóa8319042.01
  1.  
Khoa Lưu trữ học và Quản trị văn phòngLưu trữ học8320303.01
Lưu trữ học (định hướng ứng dụng)8320303.01
Quản trị văn phòng8340406.01
Quản trị văn phòng (định hướng ứng dụng)8340406.01
  1.  
Khoa Ngôn ngữ họcNgôn ngữ học8229020.01
  1.  
Khoa Nhân họcNhân học                                          8310302.01
  1.  
Khoa Quốc tế họcQuan hệ quốc tế8310601.01
  1.  
Khoa Tâm lí họcTâm lí học                8310401.01
Tâm lí học lâm sàng (định hướng ứng dụng)8310401.02
  1.  
Khoa Thông tin – Thư việnKhoa học thông tin-thư viện8320201.01
Khoa học thông tin-thư viện (định hướng ứng dụng)8320201.01
  1.  
Bộ môn Tôn giáo họcTôn giáo học8229009.01
Tôn giáo học (định hướng ứng dụng)8229009.01
  1.  
Khoa Triết họcChủ nghĩa xã hội khoa học8229001.02
Triết học8229001.01
  1.  
Khoa Văn họcHán Nôm      8220104.01
Lí luận văn học                                8229030.01
Lí luận, lịch sử điện ảnh-truyền hình8210232.01
Văn học dân gian8229030.02
Văn học nước ngoài                        8229030.03
Văn học Việt Nam                           8229030.04
  1.  
Khoa Việt Nam học và Tiếng ViệtViệt Nam học8310630.01
  1.  
Khoa Xã hội họcCông tác xã hội8760101.01
Công tác xã hội (định hướng ứng dụng)8760101.01
Xã hội học                                                                8310301.01

* Các chuyên ngành tuyển sinh trình độ Tiến sĩ:

TTĐơn vị đào tạoCác chuyên ngành tuyển sinh       Mã số
  1.  
Viện Đào tạo Báo chí và Truyền thôngBáo chí học9320101.01
  1.  
Khoa Du lịch họcDu lịch9810101.01
  1.  
Khoa Đông Phương họcĐông Nam Á học9310608.02
Trung Quốc học9310608.01
  1.  
Khoa Khoa học Chính trịChính trị học9310201.01
Hồ Chí Minh học9310204.01
  1.  
Khoa Khoa học quản líQuản lí khoa học và công nghệ9340412.01
  1.  
Khoa Lịch sửKhảo cổ học                            9229010.01
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 9229010.02
Lịch sử sử học và sử liệu học9229010.04
Lịch sử thế giới                    9229010.03
Lịch sử Việt Nam9229010.05
  1.  
Khoa Lưu trữ học và Quản trị văn phòngLưu trữ học9320303.01
  1.  
Khoa Ngôn ngữ họcNgôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam                 9229020.02
Ngôn ngữ học9229020.01
Ngôn ngữ học so sánh-đối chiếu9229020.03
Ngôn ngữ Việt Nam9229020.04
  1.  
Khoa Nhân họcNhân học                                            9310302.01
  1.  
Khoa Quốc tế họcQuan hệ quốc tế9310601.01
  1.  
Khoa Tâm lí họcTâm lí học9310401.01
  1.  
Khoa Thông tin – Thư việnKhoa học Thông tin – Thư viện9320201.01
  1.  
Bộ môn Tôn giáo họcTôn giáo học9229009.01
  1.  
Khoa Triết họcChủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử9229001.01
Chủ nghĩa xã hội khoa học9229001.02
  1.  
Khoa Văn họcHán Nôm9220104.01
Lí luận văn học                                   9229030.01
Văn học dân gian                            9229030.02
Văn học nước ngoài            9229030.03
Văn học Việt Nam                 9229030.04
  1.  
Khoa Xã hội họcCông tác xã hội9760101.01
Xã hội học                                                    9310301.01

1. Phương thức tuyển sinh
1.1. Tuyển sinh đào tạo thạc sĩ:
1.1.1. Thi tuyển truyền thống: áp dụng với thí sinh thuộc đối tượng ngành đúng/ngành phù hợp/ngành gần/ngành khác thuộc các chương trình đào tạo thạc sĩ.
Các môn thi tuyển sinh thạc sĩ gồm: môn thi Cơ bản và môn thi Cơ sở và môn thi Ngoại ngữ.
+ Môn thi cơ bản và môn thi cơ sở: xem danh mục môn thi theo các chuyên ngành dưới đây:
– Danh sách môn thi Cơ bản/Cơ sở: xem tại đây
– Đề cương môn thi Cơ bản: xem tại đây
– Đề cương môn thi Cơ sở:
+ Môn ngoại ngữ: thi một trong năm thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc, Đức. Riêng chuyên ngành Châu Á học thí sinh được đăng kí dự thi bằng tiếng Nhật Bản và tiếng Hàn Quốc.
– Dạng thức đề thi ngoại ngữ: xem tại đây
Thí sinh có năng lực ngoại ngữ đúng với yêu cầu môn thi ngoại ngữ của đơn vị đào tạo thuộc một trong các trường hợp sau được miễn thi môn ngoại ngữ: 
– Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành;
– Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ GD&ĐT về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kĩ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kĩ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng hoặc bằng tốt nghiệp đại học chương trình đào tạo chuẩn quốc tế, chương trình đào tạo tài năng, chương trình đào tạo chất lượng cao của ĐHQGHN;
– Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài.
– Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ tương đương các bậc của Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam: bậc 3 đối với chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuẩn ĐHQGHN, bậc 4 đối với chương trình thạc sĩ liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng, bậc 5 đối với chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuẩn quốc tế. Chứng chỉ có giá trị trong thời hạn 2 năm kể từ ngày thi chứng chỉ ngoại ngữ đến ngày đăng ký dự thi thạc sĩ và được cấp bởi cơ sở được ĐHQGHN công nhận.
– Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ tương được bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc sử dụng trong tuyển sinh thạc sĩ ở ĐHQGHN:
– Danh sách các cơ sở cấp chứng chỉ Ngoại ngữ được công nhận trong tuyển sinh thạc sĩ tại ĐHQGHN:
1.1.2. Xét tuyển thẳng thạc sĩ:
– Những người tốt nghiệp đại học chính quy ngành đúng hạng Khá trở lên trong thời hạn 12 tháng (tính đến thời điểm nộp hồ sơ) thuộc các chương trình đào tạo của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội gồm: chất lượng cao (được nhà nước đầu tư), chương trình đào tạo  đã được kiểm định bởi các tổ chức kiểm định quốc tế có uy tín (AUN-QA, ABET…) hoặc các tổ chức kiểm định của Việt Nam được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận (đối với khóa tuyển sinh còn trong thời hạn).
– Những người tốt nghiệp đại học chính quy ngành đúng hạng Giỏi trở lên trong thời hạn 12 tháng (tính đến thời điểm nộp hồ sơ) thuộc các chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội.
Những người dự xét tuyển thẳng thạc sĩ phải đáp ứng điều kiện vể năng lực ngoại ngữ quy định tại mục 1.1.1. Đối với thí sinh chưa có minh chứng về trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu trên, thí sinh phải dự thi môn Ngoại ngữ trong cùng đợt tổ chức thi TSSĐH của ĐHQGHN.
Danh sách các ngành đào tạo đại học (còn thời hạn) đủ điều kiện xét tuyển thẳng thạc sĩ năm 2021:

Xem thêm  Điều kiện để ly hôn và suy nghĩ về nỗi đau của những đứa con khi cha mẹ ly hôn? – Olympic Law

1.1.1. Thi tuyển truyền thống: áp dụng với thí sinh thuộc đối tượng ngành đúng/ngành phù hợp/ngành gần/ngành khác thuộc các chương trình đào tạo thạc sĩ.Các môn thi tuyển sinh thạc sĩ gồm: môn thi Cơ bản và môn thi Cơ sở và môn thi Ngoại ngữ.+ Môn thi cơ bản và môn thi cơ sở: xem danh mục môn thi theo các chuyên ngành dưới đây:- Danh sách môn thi Cơ bản/Cơ sở:- Đề cương môn thi Cơ bản:- Đề cương môn thi Cơ sở: xem tại đây + Môn ngoại ngữ: thi một trong năm thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc, Đức. Riêng chuyên ngành Châu Á học thí sinh được đăng kí dự thi bằng tiếng Nhật Bản và tiếng Hàn Quốc.- Dạng thức đề thi ngoại ngữ:- Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành;- Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ GD&ĐT về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kĩ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kĩ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng hoặc bằng tốt nghiệp đại học chương trình đào tạo chuẩn quốc tế, chương trình đào tạo tài năng, chương trình đào tạo chất lượng cao của ĐHQGHN;- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài.- Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ tương đương các bậc của Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam: bậc 3 đối với chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuẩn ĐHQGHN, bậc 4 đối với chương trình thạc sĩ liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng, bậc 5 đối với chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuẩn quốc tế. Chứng chỉ có giá trị trong thời hạn 2 năm kể từ ngày thi chứng chỉ ngoại ngữ đến ngày đăng ký dự thi thạc sĩ và được cấp bởi cơ sở được ĐHQGHN công nhận.- Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ tương được bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc sử dụng trong tuyển sinh thạc sĩ ở ĐHQGHN: xem tại đây – Danh sách các cơ sở cấp chứng chỉ Ngoại ngữ được công nhận trong tuyển sinh thạc sĩ tại ĐHQGHN: xem tại đây 1.1.2. Xét tuyển thẳng thạc sĩ:- Những người tốt nghiệp đại học chính quy ngành đúng hạng Khá trở lên trong thời hạn 12 tháng (tính đến thời điểm nộp hồ sơ) thuộc các chương trình đào tạo của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội gồm: chất lượng cao (được nhà nước đầu tư), chương trình đào tạo đã được kiểm định bởi các tổ chức kiểm định quốc tế có uy tín (AUN-QA, ABET…) hoặc các tổ chức kiểm định của Việt Nam được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận (đối với khóa tuyển sinh còn trong thời hạn).- Những người tốt nghiệp đại học chính quy ngành đúng hạng Giỏi trở lên trong thời hạn 12 tháng (tính đến thời điểm nộp hồ sơ) thuộc các chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội.Những người dự xét tuyển thẳng thạc sĩ phải đáp ứng điều kiện vể năng lực ngoại ngữ quy định tại mục 1.1.1. Đối với thí sinh chưa có minh chứng về trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu trên, thí sinh phải dự thi môn Ngoại ngữ trong cùng đợt tổ chức thi TSSĐH của ĐHQGHN.

Xem thêm  Zalo Trên Máy Tính Không Xem Được Trang Cá Nhân, Xem Trang Cá Nhân Trên Zalo Máy Tính
STTChương trình đào tạoTổ chức kiểm địnhNăm kiểm định
1Triết họcAUN-QA2016
2Văn họcAUN-QA2017
3Tâm lí họcBộ GD&ĐT2017
4Việt Nam họcBộ GD&ĐT2017
5Xã hội họcAUN-QA2018
6Tâm lí họcAUN-QA2018
7Quốc tế họcBộ GD&ĐT2019
8Lịch sử (Chuẩn và chất lượng cao)AUN-QA2019
9Lưu trữ họcBộ GD&ĐT2020
10Chính trị họcAUN-QA2020

 
 
 

 
1.2. Tuyển sinh đào tạo Tiến sĩ: xét tuyển qua kết quả đánh giá hồ sơ chuyên môn.
– Danh mục hồ sơ chuẩn bị đăng kí tuyển sinh tiến sĩ: XEM TẠI ĐÂY
– Mẫu hồ sơ đăng kí xét tuyển:

xét tuyển qua kết quả đánh giá hồ sơ chuyên môn.- Danh mục hồ sơ chuẩn bị đăng kí tuyển sinh tiến sĩ:- Mẫu hồ sơ đăng kí xét tuyển: XEM TẠI ĐÂY

– Danh mục các chứng chỉ ngoại ngữ được công nhận trong tuyển sinh tiến sĩ: XEM TẠI ĐÂY

2. Địa chỉ, thời gian đăng kí dự tuyển và lịch thi tuyển sinh

(Cập nhật điều chỉnh kế hoạch tuyển sinh thạc sĩ, tiến sĩ theo Công văn số 2455/ĐHQGHN-ĐT ngày 20/8/2021 của Đại học Quốc gia Hà Nội)

2.1 Địa chỉ, thời gian đăng kí dự tuyển:
Thí sinh dự thi và xét tuyển thẳng thạc sĩ, xét tuyển tiến sĩ đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: http://tssdh.vnu.edu.vn. Thí sinh phải cam kết và chịu trách nhiệm về tính trung thực trong các thông tin khai báo.
Thời gian đăng kí: đến 17h00 ngày 24/9/2021.
Đối với thí sinh đăng kí xét tuyển thẳng thạc sĩ và xét tuyển tiến sĩ ngoài việc đăng kí trực tuyến phải nộp hồ sơ theo quy định được thông báo khi đăng kí dự tuyến trực tuyến thành công theo khung thời gian trên.
2.2 Lịch tuyển sinh:
2.2.1 Lịch xét tuyển thẳng đào tạo thạc sĩ:
Thời gian tổ chức xét tuyển thẳng: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn tổ chức xét tuyển thẳng và thông báo kết quả cho thí sinh chậm nhất 1 tuần trước khi tổ chức thi tuyển, đợt 2 từ ngày 04 – 08/10/2021.
2.2.2 Lịch thi tuyển sinh thạc sĩ:

Xem thêm  Cách Chỉnh Sửa Ngày Sinh Trên Facebook Khi Bị Giới Hạn Bằng Điện Thoại Mới Nhất 2020 - 2021 | Tổng hợp những cách giải sao và hạn – Truyện ma Full

 

Công việcLịch thi tuyển sinh thạc sĩ
đợt 2 năm 2021
Tập trung thí sinh/
thi môn Cơ bản
Sáng thứ Bảy, 23/10/2021
Thi môn Cơ sởChiều thứ Bảy, 23/10/2021
Thi môn Ngoại ngữSáng Chủ nhật, 24/10/2021
Đánh giá hồ sơ chuyên mônHoàn thành trước 08/11/2021

3. Đối tượng tuyển sinh:
– Danh mục chuyên ngành, đối tượng, điều kiện tuyển sinh thạc sĩ: xem tại đây
– Danh mục chuyên ngành, đối tượng, điều kiện tuyển sinh tiến sĩ: xem tại đây
4. Thời gian đào tạo
– Thạc sĩ: Thời gian đào tạo chuẩn là 2 năm;
– Tiến sĩ: Thời gian đào tạo chuẩn đối với người có bằng thạc sĩ là 3 năm, người có bẳng cử nhân loại Giỏi trở lên là 04 năm.
5. Lệ phí:
5.1. Đối với tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ : 420.000đ/thí sinh (Thí sinh được miễn thi môn Ngoại ngữ nộp 300.000 đ/thí sinh), trong đó :
– Lệ phí đăng kí dự thi/xét tuyển thẳng: 60.000 đ/thí sinh.
– Lệ phí dự thi/xét hồ sơ tuyển thẳng: 360.000 đ/thí sinh (Thí sinh được miễn thi môn Ngoại ngữ:  240.000 đ/thí sinh).
5.2. Đối với tuyển sinh đào tạo Tiến sĩ : 260.000đ/thí sinh (thi từ thạc sĩ), 500.000đ/thí sinh (thi từ cử nhân), trong đó :
– Lệ phí đăng kí dự thi:  60.000đ/thí sinh.
– Lệ phí dự thi 200.000đ/ thí sinh thi từ thạc sĩ, 440.000đ/thí sinh thi từ cử nhân.
6. Hình thức nộp lệ phí dự thi :
6.1 Chuyển khoản
+ Đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
+ Số tài khoản: 2221.0000.656.899; tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Thanh Xuân (BIDV Thanh Xuân)
Khi chuyển khoản ghi rõ các thông tin: Họ và tên; Ngày sinh; Mã ĐKDT, chuyên ngành dự thi Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ.
6.2 Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. ĐHQGHN
7. Thông tin liên hệ :
Phòng Đào tạo – bộ phận tuyển sinh (phòng 601 nhà E), Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, 336 Nguyễn Trãi – Thanh Xuân – Hà Nội.
Điện thoại hỗ trợ tuyển sinh: (024) 3858.3957  – Hotline (Zalo): 0912.708.840
Website tuyển sinh:
Email:
Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhsdh.USSH
 
Thí sinh vui lòng nghiên cứu kĩ chi tiết thông báo tuyển sinh (theo khung thời gian trước điều chỉnh):  Xem tại đây
 
Trân trọng thông báo./.- Danh mục chuyên ngành, đối tượng người tiêu dùng, điều kiện kèm theo tuyển sinh thạc sĩ : – Danh mục chuyên ngành, đối tượng người tiêu dùng, điều kiện kèm theo tuyển sinh tiến sỹ : – Thạc sĩ : Thời gian huấn luyện và đào tạo chuẩn là 2 năm ; – Tiến sĩ : Thời gian huấn luyện và đào tạo chuẩn so với người có bằng thạc sĩ là 3 năm, người có bẳng cử nhân loại Giỏi trở lên là 04 năm. ( Thí sinh được miễn thi môn Ngoại ngữ nộp ), trong đó : – Lệ phí đăng kí dự thi / xét tuyển thẳng : 60.000 đ / thí sinh. – Lệ phí dự thi / xét hồ sơ tuyển thẳng : 360.000 đ / thí sinh ( Thí sinh được miễn thi môn Ngoại ngữ : 240.000 đ / thí sinh ). ( thi từ thạc sĩ ), ( thi từ cử nhân ), trong đó : – Lệ phí đăng kí dự thi : 60.000 đ / thí sinh. – Lệ phí dự thi 200.000 đ / thí sinh thi từ thạc sĩ, 440.000 đ / thí sinh thi từ cử nhân. + Đơn vị thụ hưởng : Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn + Số thông tin tài khoản : ; tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Nước Ta Trụ sở TX Thanh Xuân ( Ngân hàng Đầu tư và Phát triển BIDV TX Thanh Xuân ) Khi chuyển khoản qua ngân hàng ghi rõ những thông tin : Họ và tên ; Ngày sinh ; Mã ĐKDT, chuyên ngành dự thi Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ. Điện thoại tương hỗ tuyển sinh : Website tuyển sinh : http://tuyensinh.ussh.edu.vn E-Mail : bem2vnn@gmail.com Fanpage : https://www.facebook.com/tuyensinhsdh.USSHTrân trọng thông tin. / .

Source: https://bem2.vn
Category: TỔNG HỢP

Rate this post

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *