Trúc trắc là gì? Ý nghĩa của từ trúc trắc trong Tiếng Việt

Trúc trắc là một từ vựng trong Tiếng Việt nhưng có lẽ nó khá lạ lẫm với nhiều người. Dưới đây bem2.vn sẽ giới thiệu đến bạn trúc trắc là gì? Một số ý nghĩa của từ trúc trắc trong Tiếng Việt.

Theo dõi ngay những thông tin dưới đây nhé!

Mục lục bài viết

Trúc trắc là gì?

Tiếng Việt của chúng ta là một “bầu trời” vô cùng phong phú và đa dạng. Do đó đòi hỏi mỗi người phải tự trau dồi từ vựng tiếng mẹ đẻ hằng ngày. Từ đó làm phong phú hơn vốn từ vựng trong ngôn ngữ của mình. Và ngày hôm nay tôi sẽ giới thiệu đến bạn một từ vựng khá mới đó là từ “trúc trắc”.

truc-trac-la-gi-bem2vn

Vậy thì trúc trắc là gì? Trắc có nghĩa là một bên. Nếu đặt trong từ điển trích dẫn nó còn có nghĩa là nghiêng. Trong Tiếng Việt chúng ta hay có từ “trắc trở” nghĩa là gặp trở ngại, việc gì đó không được tiến hành thuận lợi. Chẳng hạn như: đường tình duyên trắc trở, lận đận. Hay còn có từ “trắc ẩn” là một động từ thể hiện sự thương xót một cách kín đáo.

truc-trac-la-gi-bem2vn-1

Quay trở lại với từ “trúc trắc” được đặt ra ở đầu bài. Trúc trắc là một từ láy trong Tiếng Việt. Nó thuộc vào thể loại tính từ chỉ một việc gì đó không xuôi, không trôi chảy.

Ví dụ minh họa:

Bài thuyết trình này trúc trắc và khó hiểu.

Xem thêm  ứng dụng enzyme trong sản xuất bánh nướng - Tài liệu text

Câu trên có nghĩa là người nghe đã không hiểu người nói đang phân tích vấn đề gì. Thuyết trình không trôi chảy, không xuôi, không thuận nên gây khó hiểu cho người nghe. Trong trường hợp này thì người nghe đã dùng từ trúc trắc để biểu thị cho sự không trôi chảy, thuyết trình lắp bắp, không xuôi của người nói.

Ý nghĩa của từ trúc trắc trong Tiếng Việt

Chắc hẳn đến đây bạn đã có thể hiểu được trúc trắc là gì rồi phải không nào. Sau đây tôi sẽ phân tích ý nghĩa của từ trúc trắc trong các trường hợp sử dụng trong Tiếng Việt. Từ đó bạn có thể áp dụng từ vựng này một cách linh hoạt hơn để làm phong phú vốn ngôn ngữ của mình.

Từ trúc trắc hay được dùng trong văn chương để chỉ lời văn hay câu thơ không trôi chảy. Câu văn trúc trắc tức là câu văn người đọc không hiểu tác giả muốn nói đến điều gì. Nó gây khó khăn trong việc hiểu nghĩa do đó mà dùng từ trúc trắc trong trường hợp này. Hoặc cũng có thể là câu thơ có vấn đề về vần, về thanh điệu và khó đọc. Khi đó trúc trắc còn có ý nghĩa chỉ câu thơ khó đọc và không trôi chảy.

y-nghia-cua-tu-truc-trac-trong-tieng-viet-bem2vn

Chẳng hạn như bộ sách Tiếng Việt 1 – bộ Cánh Diều có những câu từ trúc trắc và không rõ ý nghĩa. Những từ như: nhá (thỏ nhá cỏ, nhá dưa…). nhè (bé nhè)… và những câu khác được nhận xét là câu từ trúc trắc. Đọc lên không có vần điệu và gây khó hiểu cho lứa tuổi của bé.

Xem thêm  QUYẾT CHIẾN HẠ CƠ THỦ SỐ 1 THẾ GIỚI NGƯỜI THỤY ĐIỂN | Tin tức hữu ích về game mới nhất từ Bem2

Bên cạnh từ trúc trắc thì từ trục trặc cũng có nét nghĩa tương đồng. Nó chỉ trạng thái hoạt động không được bình thường của máy móc. Đó là sự trục trặc, khó khăn về mặt kỹ thuật.

Chẳng hạn: 

Chiếc máy bay gặp trục trặc trước lúc cất cánh.

Công việc gặp một chút trục trặc.

Lời kết

Trên đây là bài viết trúc trắc là gì? Một số ý nghĩa của từ trúc trắc trong Tiếng Việt. Hy vọng những kiến thức trên đây sẽ giúp bạn làm phong phú thêm vốn từ vựng Tiếng Việt của mình. Và đừng quên theo dõi những bài viết tiếp theo của bem2.vn để cập nhật những thông tin mới nhất nhé.

5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *