Trụ sở chính Tiếng Anh là gì? Ý nghĩa của từ trụ sở chính

Trụ sở chính trong Tiếng Anh là từ vựng mà dân văn phòng quan tâm. Dưới đây bem2.vn sẽ chia sẻ bạn bài viết trụ sở chính Tiếng Anh là gì? Ý nghĩa của từ trụ sở chính.

Nào, chúng ta cùng bắt đầu thôi!

Mục lục bài viết

Trụ sở chính Tiếng Anh là gì?

Bạn là nhân viên văn phòng và công việc thường xuyên sử dụng Tiếng Anh? Từ vựng Tiếng Anh về văn phòng, công ty là điều mà bạn cần trau dồi thường xuyên. Một trong số đó là từ trụ sở chính. Vậy thì trụ sở chính Tiếng Anh là gì?

tru-so-chinh-tieng-anh-la-gi-bem2vn

Trụ sở chính Tiếng Anh là headquarters. Ngoài ra để chỉ trụ sở chính của công ty bạn cũng có thể dùng từ “home office” hoặc từ “principal office”. Bên cạnh đó thì từ “registered office” được dùng để chỉ trụ sở đăng ký. Khi công ty, doanh nghiệp đăng ký thành lập thì phải đăng ký một trụ sở với cơ quan đăng ký. Và theo như pháp luật của Việt Nam thì trụ sở chính và trụ sở đăng ký trùng nhau. Vậy nên chúng ta cũng có thể dùng từ “registered office” để chỉ trụ sở chính.

tru-so-chinh-tieng-anh-la-gi-y-nghia-cua-tu-tru-so-chinh

Ví dụ:

ABC Company has its headquarters in District 1. (Công ty ABC có trụ sở chính ở quận 1)

Ý nghĩa của từ trụ sở chính

Ở phần trên bạn đã biết được trụ sở chính Tiếng Anh là gì. Dưới đây tôi sẽ phân tích về ý nghĩa của từ này. Trụ sở chính là một vấn đề quan tâm của rất nhiều doanh nghiệp và công ty.

Xem thêm  100+ lời chúc 8/3 ý nghĩa dành cho mẹ, vợ và người yêu

y-nghia-cua-tu-tru-so-chinh-bem2vn

Trụ sở chính – headquarters mang ý nghĩa là một địa điểm để liên lạc của các doanh nghiệp. Tại đây có địa chỉ cụ thể và chính xác về số nhà, hẻm, ngõ, đường phố, thị trấn, thị xã, thành phố, số điện thoại…

Một số từ vựng Tiếng Anh về công ty cơ bản

Đến đây chắc bạn đã hiểu trụ sở Tiếng Anh là gì. Và bên cạnh từ vựng này còn có khá nhiều từ vựng liên quan đến công ty khác. Dưới đây tôi sẽ giới thiệu bạn một số từ vựng thuộc chủ đề công ty.

Cùng theo dõi các từ vựng bên dưới:

Từ vựng về kiểu công ty thường gặp

  1. company: công ty – consortium
  2. corporation: tập đoàn
  3. subsidiary: công ty con
  4. affiliate: công ty liên kết
  5. private company: công ty tư nhân
  6. Joint Stock company: công ty cổ phần

mot-so-tu-vung-tieng-anh-ve-cong-ty-co-ban-bem2vn

Từ vựng các cơ sở và phòng ban ở công ty

  1. representative office: văn phòng đại diện
  2. branch office: chi nhánh
  3. regional office: văn phòng địa phương
  4. wholesaler: của hàng bán sỉ
  5. outlet: cửa hàng bán lẻ
  6. department : phòng, ban
  7. Accounting department : phòng kế toán
  8. Administration department: phòng hành chính
  9. Financial department : phòng tài chính
  10. Personnel department/ Human Resources department (HR) : phòng nhân sự
  11.  Purchasing department : phòng mua sắm vật tư
  12.  Research & Development department : phòng nghiên cứu và phát triển
  13. Sales department : phòng kinh doanh
  14. Shipping department : phòng vận chuyển

Từ vựng về chức vụ trong công ty

  1. CEO (chief executive officer) : tổng giám đốc
  2. manager: quản lý
  3. director : giám đốc
  4. deputy/ vice director: phó giám đốc
  5. the board of directors : Hội đồng quản trị
  6. Executive: thành viên ban quản trị
  7. Founder: người sáng lập
  8. Head of department: trưởng phòng
  9. Deputy of department: phó trưởng phòng
  10. secterary: thư kí
  11. associate, colleague, co-worker: đồng nghiệp
  12.  employee: nhân viên
  13. trainee: thực tập viên
Xem thêm  Có thể bạn chưa biết: 19 sự thật thú vị về cuộc sống

Lời kết

Trên đây là bài viết trụ sở chính Tiếng Anh là gì? Ý nghĩa của từ trụ sở chính. Hy vọng bạn đã có thêm một số từ vựng hỗ trợ cho việc học Tiếng Anh tốt hơn. Đồng thời theo dõi những chia sẻ mới nhất từ chúng tôi để cập nhật những kiến thức hữu ích khác nhé.

5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *