Mục lục bài viết
Danh từ
(to sth / to do sth) (law) quyền sở hữu (BĐS), giấy tờ xác nhận quyền sở hữu
Đầu đề, tít (tên cuốn sách, bài thơ, bức tranh..)
Tước vị; danh hiệu (từ dùng để chỉ địa vị, nghề nghiệp.. của Vua, thị trưởng, thuyền trưởng.. hoặc dùng trong khi nói với, nói về Ngài, bác sĩ, Bà..)
- she has a title
- cô ấy có tước hiệu (tức là thành viên của giới quý tộc)
- the title of Duke
- tước công
- Fourth title
- Danh hiệu thứ tư (chức vô địch)
Tư cách, danh nghĩa
- to have a title to a place among great poets
- có đủ tư cách đứng trong hàng ngũ những nhà thơ lớn
Tuổi (của một hợp kim vàng…), chuẩn độ
(pháp lý) quyền, yêu sách (nhất là đối với quyền sỡ hữu tài sản)
(thể dục thể thao) danh hiệu vô địch
danh xưng
tác giả
[external_link_head] [external_link offset=1]Tìm thêm với Google.com :
[external_link offset=2]NHÀ TÀI TRỢ
[external_footer]