tán – Wiktionary tiếng Việt

Mục lục bài viết

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Các chữ Hán có phiên âm thành “tán”

  • 讃: tán
  • 贊: tán
  • 馓: tản, tán
  • 撒: tản, tát, táp, tán
  • 㪔: tản, tán
  • 䨘: tản, tán
  • 傘: tản, tán
  • 讚: tán
  • 伞: tản, tán
  • 㪚: tản, tán
  • 䬤: tán
  • 霰: tản, tán
  • 酂: toản, tán
  • 酇: toản, ta, tán
  • 囋: tán
  • 饊: tản, tán
  • 巑: toản, tán
  • 兓: tán, tâm
  • 灒: tán
  • 賛: tán
  • 瓚: toản, toán, tán
  • 赞: tán
  • 饡: tán
  • 散: tản, tán
  • 臢: trâm, châm, tán
  • 𢻦: tán
  • 鏾: tiển, tán

Phồn thể[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

[external_link_head] [external_link offset=1]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 饡: tán
  • 散: tởn, tán, tảng, tản, tơn, tan
  • 讚: tán
  • 󰄤: tán
  • 酇: ta, tán, toản
  • 鏾: tán, tiển
  • 囋: tán, toản
  • 贊: tán
  • 讃: tán
  • 霰: tán, tản
  • 灒: tán
  • 拶: tát, tán, tạt
  • 傘: tán, tản, tàn
  • 賛: tán
  • 㪚: tán, tớn, tản, tan
  • 赞: tán
  • 伞: tán, tản, tàn

Từ tương tự[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ[sửa]

tán

[external_link offset=2]

  1. Vật có hình dáng là vành lớn.
    Tán đèn.
  2. Tàn lớn; vành che bóng mát.
    Tán che kiệu.
  3. Bộ lá của cây, tạo thành vòm lớn, có hình giống cái tán.
    Cây thông có tán hình tháp.
    Tán lá.
    Tán rừng.
    Hàng chè rộng tán.
  4. Kiểu cụm hoa có các nhánh cùng xuất phát từ một điểm chung trên trục chính, trông như cái tán.
    Cây mùi có hoa tán.
    Cuống tán.
  5. Vòng sáng mờ nhạt nhiều màu sắc bao quanh mặt trời hay mặt trăng do sự khúc xạ và phản chiếu ánh sáng qua màn mây.
    Trăng quầng thì hạn, trăng tán’thì mưa (tục ngữ).
  6. Thể văn cổ, nội dung ca ngợi công đức, sự nghiệp một cá nhân nào đó.
  7. (Phương ngữ) . Thuốc đông y ở dạng bột; thuốc bột.
    Cao đơn hoàn tán.
Xem thêm  Tải game Liên Minh Huyền Thoại - Trò chơi MOBA phổ biến nhất thế giới

Động từ[sửa]

tán

  1. (Khẩu ngữ) Nói với nhau những chuyện linh tinh, không đâu vào đâu, cốt để cho vui.
    Đồng nghĩa với tán chuyện, tán gẫu.
    Ngồi tán chuyện.
    Tán hết chuyện]] này đến chuyện khác.
    Tán láo.
  2. Nói thêm thắt vào.
    Có một tán thành năm.
    Tán rộng ra, viết thành một bài báo.
  3. Nói khéo, nói hay cho người ta thích, chứ không thật lòng, cốt để tranh thủ, lợi dụng.
    Tán gái.
    Tán mãi mới vay được tiền.
  4. Nghiền cho nhỏ vụn ra.
    Tán thuốc.
  5. Đập bẹt đầu đinh ra để cho bám giữ chặt.
    Tán rivê.
    Đinh tán.
  6. (phương ngữ miền Nam) Tát, vả

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

[external_footer]

Rate this post

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *