sự đột phá in English – Vietnamese-English Dictionary

Những điều này có thật sựđột phá” không?

Was that really gamechanging?

[external_link_head]

ted2019

Một thiết bị theo dõi thời gian thực thứ này cần một sự đột phá.

It’s a real-time tracking device that needs a new purpose.

OpenSubtitles2018.v3

Ờ, một người nói, ” Các khái niệm cho thấy những ý tưởng thật sự đột phá “.

Another one says, ” The concept shows some real out-of-the-box thinking. ”

OpenSubtitles2018.v3

Chỉ có ông mới làm ra sự đột phá đó, Harold.

Only you would have the audacity, Harold.

OpenSubtitles2018.v3

Đó là sự đột phá hoàn toàn.

And it’s totally overkill.

QED

Điều đó không phải là sự đột phá sao ?

ted2019

Một giải thưởng… dành cho sự đột phá mạnh mẽ nhất.

[external_link offset=1]

ted2019

Có vẻ như đây là một sự đột phá trong vật lí trị liệu.

It looks like this is the leading edge in terms of rehabilitation.

ted2019

Tại vùng giao thoa của bốn lĩnh vực này, nhóm của tôi tạo nên sự đột phá.

And at the intersection of these four fields, my team and I create.

ted2019

Phí thu và lãi sẽ kích thích nền kinh tế và sự đột phá, tạo ra hàng triệu việc làm.

This fee and dividend would stimulate the economy and innovations, creating millions of jobs.

ted2019

West thực sự đột phá vào năm 2000, khi anh bắt đầu sản xuất cho những nghệ sĩ của Roc-a-Fella Records.

Xem thêm  Kết nối IPhone với tivi Samsung siêu dễ dàng với những cách sau

West got his big break in the year 2000, when he began to produce for artists on Roc-A-Fella Records.

WikiMatrix

Tại sao lại có nhiều người có cùng sự đổi mới, cùng sự đột phá khoa học trong cùng một thời điểm?

Why do we see many people come to the same innovations, the same scientific breakthrough at the same time?

QED

Tb3 Vf8 5. f6 Ve8 1⁄2-1⁄2 và hai bên đồng ý hòa, bởi vì Trắng không thể tạo được sự đột phá, ví dụ 6.

Bb3 Kf8 5. f6 Ke8 1⁄2-1⁄2 and a draw was agreed, because White cannot break through, e.g. 6.

WikiMatrix

Mãi cho đến thế kỷ XVII, địa chất học mới có sự đột phá quan trọng trong lịch sử phát triển của nó.

It was not until the 17th century that geology made great strides in its development.

WikiMatrix

Dòng F được tuyên bố là sự đột phá của hãng Sony trong dòng máy tính xách tay đa phương tiện và chơi game .

The F Series is claimed to be Sony ‘s foray into multimedia and gaming notebooks .

EVBNews

Larkin mô tả nó là “sự đột phá toàn cầu thực sự đầu tiên” của Black Sabbath và là “một tác phẩm đáng chú ý”.

Larkin described it as Sabbath’s “first real international breakthrough” and “a remarkable piece of work”.

WikiMatrix

[external_link offset=2]

Album phòng thu thứ năm của Nightwish, Once được phát hành vào năm 2004, và là một sự đột phá của họ tới thị trường Hoa Kỳ.

Xem thêm  Chuyển khoản nội bộ qua tài khoản số điện thoại là gì

Nightwish’s fifth studio album, Once was released in 2004, and became their US break-through.

WikiMatrix

Đây là khía cạnh được suy nghĩ lại triệt để đã dẫn đến các chủ đề như “DFAM yêu cầu” sự đột phá cấp doanh nghiệp’.”

It is this radical rethinking aspect that has led to themes such as that “DFAM requires ‘enterprise-level disruption‘.”

WikiMatrix

Tôi muốn chúng trông như anh ấy vừa vụt miệng mà không cần suy nghĩ. quá dè dặt—tôi muốn sự đột phá từ anh ấy.”

I wanted it to seem like he was blurting it out of his mouth without thinking. is so in control—I wanted him to break through.”

WikiMatrix

Con người khám phá những ý tưởng thật sự đột phá về pin năng lượng mặt trời hoặc về gió hay những thứ khác, thử đoán là gì?

People come up with really smart ideas for solar panels, or for wind, or for something else, and then guess what?

ted2019

Là một sản phẩm của hệ thống trẻ Al-Ittihad, anh tạo sự đột phá trong đội chính dưới thời huấn luyện viên Valeriu Tița trong mùa giải 2009–10.

A product of Al-Ittihad’s youth system, he made his first-team breakthrough under manager Valeriu Tița during the 2009–10 season.

WikiMatrix

Bộ não của bạn, với khả năng suy nghĩ, lý luận và ngẫm nghĩ về ý nghĩa cuộc đời, chỉ hình thành từ sự đột phá của tự nhiên.

Your brain, with its ability to think, reason, and meditate on the meaning of life, would simply be an accident of nature.

Xem thêm  Khi điện thoại di động thất thế trong doanh thu của Thế giới di động

jw2019

Vào năm 2015, anh đóng vai chính trong phim Đặc biệt Agent Matthew Simmons trong bộ phim truyền hình Mỹ Criminal Minds: Beyond Borders, một sự đột phá của Criminal Minds.

In 2015, he starred as Special Agent Matt Simmons in the American television series Criminal Minds: Beyond Borders, a spin-off of Criminal Minds.

WikiMatrix [external_footer]

Rate this post

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *