-
Mục lục bài viết
Tính từ
có dáng vẻ, cử chỉ, tác phong lịch sự, trang nhã
- con người phong lưu
- cốt cách phong lưu
(Từ cũ) có đời sống vật chất khá giả, dễ chịu
- sống rất phong lưu
- “Rủ nhau đi cấy đi cày, Bây giờ khó nhọc, có ngày phong lưu.” (Cdao)
- Đồng nghĩa: giàu có, phong túc, sung túc
Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Phong_l%C6%B0u »
tác giả
[external_link_head]Khách
Tìm thêm với Google.com :
[external_link offset=1]NHÀ TÀI TRỢ
[external_footer]