ON and OFF là gì? Các cụm từ đồng nghĩa với ON and OFF

ON and OFF đã trở nên quen thuộc trong đời sống của mỗi người. Nhưng bạn có chắc rằng mình đã hiểu đúng nghĩa của cụm ON and OFF chưa. Cùng Bem2 kiểm tra xem thử bạn đã hiểu đúng ON and OFF là gì chưa nhé!

Mục lục bài viết

ON and OFF là gì?

ON and OFF là những từ bạn thường gặp trong đời sống. Dù cho bạn không tiếp xúc nhiều với tiếng Anh hàng ngày đi chăng nữa nhưng bạn cũng có thể bắt gặp từ On và Off ở các thiết bị điện trong gia đình!

on-and-off-la-gi-bem2vn

Tuy nhiên On and Off trong trường hợp đi cùng nhau thì chúng không mang nghĩa đơn thuần là tắt, mở. Khi chúng đi với nhau thành cum “on and off” thì chúng mang nghĩa là lúc lúc, chốc chốc, chập chờn lúc có lúc không. Dùng để diễn tả một trạng thái thỉnh thoảng không liên tục.

Ví dụ minh họa

Sau đây sẽ là một số ví dụ của cụm từ On and off:

1. I kind of fall asleep off and on, but what gets me woke up is the noise.
Tôi hơi buồn ngủ, nhưng cái đã đánh thức tôi chính là tiếng động.

2. The bleeding may be light or heavy, constant or off and on.
Chảy máu có thể là nhẹ hoặc nặng, liên tục hoặc ngắt quãng.

on-and-off-la-gi-bem2vn-2

3. She dances here off and on, and I see her in the street from time to time.
Cô ấy nhảy ở đây không thường xuyên, và tôi gặp cô ấy trên phố nhiều lần rồi.

Xem thêm  Cách vào Messenger người khác không bị phát hiện

4. I’ve had toothache on and off for a couple of months.
Tôi đã bị đau răng liên tục trong vài tháng.

5. It rained off and on
Trời chốc chốc lại mưa

on-and-off-la-gi-bem2vn-1

Từ đồng nghĩa

Ngoài sử dụng cụm On and Off thì bạn có thể sử dụng các từ khác mang ý nghĩa tương tự. Ví dụ một số từ đồng nghĩa như sau:

  • intermittently
  • infrequently
  • discontinuously

Bem2 hy vọng rằng bạn sẽ có thêm một từ mới trong vốn từ vựng của mình sau khi tham khảo xong bài viết ON and OFF là gì? Các cụm từ đồng nghĩa với ON and OFF.

Xem thêm: Simp meme là gì? Hiện tượng bùng nổ trong cộng đồng giới trẻ

5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *