Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
[external_link_head] [external_link offset=1]Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwiən˧˧ liə̰ʔw˨˩ | ŋwiəŋ˧˥ liə̰w˨˨ | ŋwiəŋ˧˧ liəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwiən˧˥ liəw˨˨ | ŋwiən˧˥ liə̰w˨˨ | ŋwiən˧˥˧ liə̰w˨˨ |
Danh từ[sửa]
nguyên liệu
- Vật tự nhiên chưa qua một sự chế biến nào và cần được lao động, máy móc, kỹ thuật biến hóa mới thành sản phẩm.
- Bông, than, tre, mía.. là những nguyên liệu.
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nguyên_liệu&oldid=1880019”
Thể loại:
[external_link offset=2]- Mục từ tiếng Việt
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
[external_footer]