Nghĩa của từ Flashing – Từ điển Anh

Mục lục bài viết

Thông dụng

Danh từ

Sự nung nóng từng đợt; sự tăng nhiệt độ từng đợt

(thủy lợi) sự dâng mức nước trong âu

Tấm kim loại ngăn nước chảy từ mái xuống

Chuyên ngành

Xây dựng

tấm che khe nối

Giải thích EN: A strip of tin or copper placed at the exterior junction of a building surface, such as around a chimney or window, to make joints watertight. Giải thích VN: Một dải bằng đồng hoặc sắt tây đặt ở mối nối ngoài tại bề mặt một tòa nhà, chẳng hạn như xung quanh ống khói hoặc cửa sổ giúp mối nối không bị nước thẩm thấu.

Điện

chớp

Giải thích VN: Sự phóng điện ở chung quanh hoặc trên một mạch cách điện. Việc tạm thời dẫn dòng điện một chiều dây kích từ một máy phát điện trong một thời gian ngắn để máy có thể phát điện trở lại sau một thời gian không làm việc vì đã mất từ dư khiến máy không tự kích từ được.

[external_link_head] [external_link offset=1]

sự tỏa sáng

Giải thích VN: Sự phóng điện ở chung quanh hoặc trên một mạch cách điện. Việc tạm thời dẫn dòng điện một chiều dây kích từ một máy phát điện trong một thời gian ngắn để máy có thể phát điện trở lại sau một thời gian không làm việc vì đã mất từ dư khiến máy không tự kích từ được.

[external_link offset=2]

Kỹ thuật chung

lớp chống thấm
chimney flashing
lớp chống thấm ống khói
Xem thêm  చిరంజీవి బృందానికి రాజధాని సెగ LIVE | ABN LIVE | Website Instructions tips
sự cách nước
base flashing
sự cách nước cơ sở

[external_footer]

Rate this post

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *