“Dưa Gang” Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn thích ăn các loại trái cây thanh mát và đặc biệt là quả Dưa Gang. Bạn đang học tiếng anh và muốn tìm câu trả lời Dưa gang tiếng anh là gì. Hôm nay, bạn muốn tìm trang web chia sẻ kiến thức về tiếng anh để phong phú thêm vốn từ. Studytienganh.vn sẽ cùng bạn đi giải đáp thắc mắc trên qua những định nghĩa, ví dụ về quả Dưa Gang trong tiếng anh.

Mục lục bài viết

Dưa Gang trong Tiếng Anh là gì

Tên tiếng anh: Melon (n)

[external_link_head]

Tiếng việt chúng ta đa dạng, với mỗi loại dưa có một tên khác nhau. Melon không chỉ được dùng để chỉ dưa gang, dưa bở, dưa nói chung.

Ngoài ra, Melon còn được hiểu với nghĩa khác đó là: “Tiền lời nhiều đem chia ra”

"Dưa Gang" Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Dưa gang tiếng anh là gì

Thông tin chi tiết của từ Dưa gang tiếng anh – Melon

Cách phát âm: /ˈmel.ən/

Cụm từ thông dụng

Một số cụm từ thông dụng của từ Melon

Nghĩa tiếng việt

Net melon

Dưa lưới

[external_link offset=1]

Bitter melon

Mướp đắng

Winter melon

Bí đao

Melon vines

Thân leo dưa gang

Melon seed

Hạt dưa gang

Những ví dụ Anh Việt của từ Melon – Dưa gang tiếng anh

"Dưa Gang" Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Một số ví dụ của Dưa gang tiếng anh – Melon

  • Ví dụ 1: The result was a glorious panoply of sensual color ranging from vibrant cobalt to cool mauve-blue, from sunflower yellow to melon.
  • Dịch nghĩa: Kết quả là một bức tranh toàn cảnh rực rỡ của màu sắc gợi cảm khác nhau, từ coban rực rỡ đến xanh hoa cà dịu mát, từ vàng hướng dương đến sắc dưa gang.
  •  
  • Ví dụ 2: Cut the melon in half and scoop out the flesh
  • Dịch nghĩa: Cắt đôi quả dưa gang và nạo lấy phần bên trong.
  •  
  • Ví dụ 3: You needn’t use a sharp knife to cut the melon into sections
  • Dịch nghĩa: Bạn không cần dùng dao sắc để cắt dưa thành từng đoạn
  •  
  • Ví dụ 4: The rich palate formed in traditional Sauvignon Blanc style with lemon-grapefruit brightness, granite minerals, and turning round with buttery vanilla and again with melon, and apricots.
  • Dịch nghĩa: Khẩu vị phong phú được hình thành theo phong cách Sauvignon Blanc truyền thống với độ sáng của chanh-bưởi, khoáng chất đá granit, và trở nên tròn vị với vani bơ và một lần nữa với dưa và mơ.

"Dưa Gang" Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Một số ví dụ của Dưa gang tiếng anh – Melon

  • Ví dụ 5: Then some exceptionally fine bananas tempted him further, and he finished with a delicate little melon from Sicily.
  • Dịch nghĩa: Sau đó, một số quả chuối đặc biệt thơm ngon đã làm hấp dẫn anh ta hơn nữa, và anh ta kết thúc với một quả dưa gang nhỏ từ Sicily.
  •  
  • Ví dụ 6: For one while it resembles an Apple, at another time a Mulberry, and at another time a Melon or Cherry.
  • Dịch nghĩa: Có lúc nó giống Quả táo, lúc khác lại là Dâu tằm, lúc khác lại là Dưa gang hoặc Cherry.
  •  
  • Ví dụ 7: This was completely to ignore the menu, which ranged all the way from peaches to melon in its printed promises
  • Dịch nghĩa: Điều này hoàn toàn không để ý đến thực đơn, từ đào đến dưa gang trong những thứ đã được in sẵn.
  •  
  • Ví dụ 8: Start with our Fresh Melon – a quarter of juicy honeydew melon, served with a twisted orange slice and strawberry garnish
  • Dịch nghĩa: Bắt đầu với Dưa gang tươi của chúng tôi – một phần tư dưa mật ngon ngọt, ăn kèm với một lát cam xoắn và trang trí dâu tây

"Dưa Gang" Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Một số ví dụ của Dưa gang tiếng anh – Melon

  • Ví dụ 9: Pour this into either a plugged melon or over the half-cut melon, and lay on the ice for a couple of hours before serving.
  • Dịch nghĩa: Đổ hỗn hợp này vào quả dưa gang hoặc lên trên quả dưa gang đã cắt một nửa và ướp đá vài giờ trước khi dùng.
  •  
  • Ví dụ 10: They have also several species of the Melon or Pumpkin, which by some are called Squashes, and which serve many nations partly as a substitute
  • Dịch nghĩa: Họ cũng có một số loài Dưa hoặc Bí ngô, mà một số người được gọi là Bí, và một phần phục vụ cho nhiều quốc gia như một loại cây thay thế
  •  
  • Ví dụ 11: Arrange the tomatoes and melon wedges decoratively on the couscous and accompany with a lemon wedge
  • Dịch nghĩa: Sắp xếp trang trí cà chua và dưa lên trên món hầm và kèm với chanh
  •  
  • Ví dụ 12: Cucumber and melon plants and vines reared from eyes are sometimes started in this way, both for the reason above mentioned and because it prevents the curling of the roots apt to take place in plants raised in pots.
  • Dịch nghĩa: Các cây dưa chuột, dưa và các loại cây dây leo được nuôi từ mắt đôi khi được bắt đầu theo cách này, cả vì lý do đã đề cập ở trên và vì nó ngăn cản sự uốn cong của rễ có thể xảy ra ở những cây trồng trong chậu.

Một số từ vựng liên quan

Bảng dưới đây là từ vựng tiếng anh của một số loại quả phổ biến: 

Từ vựng chủ đề hoa quả

Nghĩa tiếng việt

Guava

Ổi

[external_link offset=2]

Pear

Quả lê

Fig

Trái sung

Dragon fruit

Thanh long

Lychee

Vải

Longan

Nhãn

Pomegranate

Lựu

Blueberry

Việt quất

Dưa gang là loại trái cây giúp thanh mát cơ thể những ngày hè và loại quả này có tên tiếng anh là Melon. Qua những dòng chia sẻ trên, Studytienganh.vn đã cùng bạn đi giải thích khái niệm của Dưa gang tiếng anh là gì. Đồng thời là những ví dụ song ngữ Việt Anh để bạn có thể thẩm thấu, sử dụng được từ này. Và ngoài ra là một số từ vựng liên quan đến các loại hoa quả, trái cây giúp bạn có thể làm phong phú thêm vốn từ của mình.

[external_footer]

Rate this post
Xem thêm  Đăng ký làm gia sư tại Cần Thơ | gia sư Tây Đô

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *