Đại học Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020 | Thông tin Tuyển sinh – Đại học Đà Nẵng

TT

Tên trường/ngành

Ngưỡng điểm nhận ĐKXT

 

     

I

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

DDK

    1 Công nghệ sinh học 17     2 Công nghệ thông tin ( Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật ) 18     3 Công nghệ thông tin ( Chất lượng cao Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp ) 18     4 Công nghệ thông tin ( Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp ) 18     5 Công nghệ kỹ thuật vật tư thiết kế xây dựng 15     6 Công nghệ sản xuất máy 17     7 Quản lý công nghiệp 16     8 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 15     9 Kỹ thuật cơ khí ( chuyên ngành Cơ khí động lực – Chất lượng cao ) 15     10 Kỹ thuật cơ khí ( chuyên ngành Cơ khí động lực ) 16     11 Kỹ thuật cơ điện tử ( Chất lượng cao ) 16     12 Kỹ thuật cơ điện tử 17     13 Kỹ thuật nhiệt ( Chất lượng cao ) 15     14 Kỹ thuật nhiệt 16     15 Kỹ thuật tàu thủy 15     16 Kỹ thuật điện ( Chất lượng cao ) 15     17 Kỹ thuật điện 16     18 Kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chất lượng cao ) 15     19 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 16     20 Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa ( Chất lượng cao ) 17     21 Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa 18     22 Kỹ thuật hóa học ( 2 chuyên ngành : Silicate, Polymer ) 15     23 Kỹ thuật thiên nhiên và môi trường 15     24 Công nghệ thực phẩm ( Chất lượng cao ) 15     25 Công nghệ thực phẩm 16     26 Kiến trúc ( Chất lượng cao ) 16 và điểm Vẽ MT > = 5     27 Kiến trúc 16 và điểm Vẽ MT > = 5     28 Kỹ thuật thiết kế xây dựng ( Chuyên ngành Xây dựng gia dụng và công nghiệp – Chất lượng cao ) 16     29 Kỹ thuật thiết kế xây dựng ( Chuyên ngành Xây dựng gia dụng và công nghiệp ) 17     30 Kỹ thuật thiết kế xây dựng ( Chuyên ngành Tin học thiết kế xây dựng ) 16     31 Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình thủy 15     32 Kỹ thuật XD khu công trình giao thông vận tải ( Chất lượng cao ) 15     33 Kỹ thuật XD khu công trình giao thông vận tải 15     34 Kinh tế thiết kế xây dựng ( Chất lượng cao ) 15     35 Kinh tế thiết kế xây dựng 16     36 Chương trình tiên tiến và phát triển Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 15     37 Chương trình tiên tiến và phát triển Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng
Xem thêm  Thù lao của Keanu Reeves không tăng sau 20 năm
15     38 Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp ( PFIEV ) 15     39 Kỹ thuật mạng lưới hệ thống công nghiệp 15     40 Kỹ thuật hạ tầng 15     41 Quản lý tài nguyên và thiên nhiên và môi trường 15     42 Công nghệ thông tin ( Chất lượng cao – Đặc thù Hợp tác doanh nghiệp ) – CN khoa học dữ liệu và trí tuệ tự tạo 18     43 Kỹ thuật cơ khí – CN Cơ khí hàng không 16     44 Kỹ thuật máy tính 16    

II

ĐẠI HỌC KINH TẾ

DDQ

    1 Kinh tế 15     2 Quản lý nhà nước 15     3 Quản trị kinh doanh thương mại 18     4 Marketing 18     5 Kinh doanh quốc tế 18     6 Kinh doanh thương mại 15     7 Thương mại điện tử 15     8 Tài chính – Ngân hàng 15     9 Kế toán 15     10 Kiểm toán 15     11 Quản trị nhân lực 15     12 Hệ thống thông tin quản trị 15     13 Luật 15     14 Luật kinh tế tài chính 15     15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15     16 Quản trị khách sạn 18     17 Thống kê kinh tế tài chính 15     18 Khoa học tài liệu và nghiên cứu và phân tích kinh doanh thương mại 15    

III

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

DDS

    1 Giáo dục đào tạo Tiểu học 18,5     2 Giáo dục đào tạo Chính trị 18,5     3 Sư phạm Toán học 18,5     4 Sư phạm Tin học 18,5     5 Sư phạm Vật lý 18,5     6 Sư phạm Hoá học 18,5     7 Sư phạm Sinh học 18,5     8 Sư phạm Ngữ văn 18,5     9 Sư phạm Lịch sử 18,5     10 Sư phạm Địa lý 18,5     11 Giáo dục đào tạo Mầm non 18,5     12 Sư phạm Âm nhạc 17,5     13 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18,5     14 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 18,5     15 Giáo dục đào tạo Công dân 18,5     16 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18,5     17 Sư phạm Công nghệ

18,5

    18 Công nghệ Sinh học 15     19

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh);
3. Hóa phân tích môi trường

15     20 Hóa học ( Chuyên ngành Hóa Dược – Chất lượng cao ) 15     21 Công nghệ thông tin 15     22 Công nghệ thông tin ( chất lượng cao ) 15     23 Công nghệ thông tin ( ưu tiên )
Xem thêm  Top 9 những bộ phim 18 hay nhất lịch sử.
15     24 Văn học 15     25 Lịch sử ( chuyên ngành Quan hệ quốc tế ) 15     26 Địa lý học ( Chuyên ngành Địa lý du lịch ) 15     27 Nước Ta học ( chuyên ngành Văn hóa du lịch ) 15     28 Nước Ta học ( Chuyên ngành Văn hóa du lịch – Chất lượng cao ) 15     29 Văn hoá học 15     30 Tâm lý học 15     31 Tâm lý học ( Chất lượng cao ) 15     32 Công tác xã hội 15     33 Báo chí 15     34 Báo chí ( Chất lượng cao ) 15     35 Quản lý tài nguyên và thiên nhiên và môi trường 15     36 Quản lý tài nguyên và thiên nhiên và môi trường ( Chất lượng cao ) 15    

IV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

DDF

    1 Sư phạm tiếng Anh 18,5     2 Sư phạm tiếng Pháp 18,5     3 Sư phạm tiếng Trung 18,5     4 Ngôn ngữ Anh 17     5 Ngôn ngữ Nga 15     6 Ngôn ngữ Pháp 15     7 Ngôn ngữ Trung Quốc 15     8 Ngôn ngữ Nhật 17     9 Ngôn ngữ Nước Hàn 17     10 Ngôn ngữ Đất nước xinh đẹp Thái Lan 15     11 Quốc tế học 15     12 Đông phương học 15     13 Ngôn ngữ Anh ( Chất lượng cao ) 15     14 Quốc tế học ( Chất lượng cao ) 15     15 Ngôn ngữ Nhật ( Chất lượng cao ) 15     16 Ngôn ngữ Nước Hàn ( Chất lượng cao ) 15     17 Ngôn ngữ Trung Quốc ( Chất lượng cao ) 15    

V

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

DSK

    1

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành theo 14 ngành đào tạo tại Trường)

18,5     2 Công nghệ thông tin 16     3

Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

15     4

Công nghệ kỹ thuật giao thông
(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

15     5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

15     6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15     7 Công nghệ kỹ thuật xe hơi 17     8 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 15     9

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)

15     10 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 15     11 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa 15     12 Công nghệ vật tư 15     13 Công nghệ kỹ thuật thiên nhiên và môi trường 15     14 Kỹ thuật thực phẩm 15     15 Kỹ thuật hạ tầng 15    

VI

PHÂN HIỆU KON TUM

DDP

    1 Giáo dục đào tạo Tiểu học
Xem thêm  Top 200 hình nền Liên Minh Huyền Thoại (LMHT) LOL full HD
18,5     2 Kinh tế tăng trưởng 14     3 Quản lý nhà nước 14     4 Quản trị kinh doanh thương mại 14     5 Kế Toán 14     6 Luật kinh tế tài chính 14     7 Công nghệ sinh học 14     8 Công nghệ thông tin 14     9 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ( Chuyên ngành Xây dựng gia dụng và Công nghiệp ) 14    

VII

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT ANH

DDV

    1 Quản trị và Kinh doanh quốc tế 17     2 Khoa học và Kỹ thuật Máy tính 17     3 Khoa học Y sinh 17     4 Khoa học Dữ liệu ( Đặc thù ) 17    

VIII

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT – HÀN

VKU

    1 Công nghệ thông tin 15     2 Công nghệ kỹ thuật máy tính 15     3 Quản trị kinh doanh thương mại 15    

IX

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

DDI

    1 Công nghệ thông tin 15     2 Công nghệ kỹ thuật máy tính 15     3 Quản trị kinh doanh thương mại 15    

VIII

KHOA Y – DƯỢC

DDY

    1 Y khoa 22     2 Điều dưỡng 19     3 Dược học 21     5 Răng-Hàm-Mặt 22    

 

   

Lưu ý:

   

1- Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT) để tuyển sinh nhóm ngành sức khỏe là mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi cộng với điểm ưu tiên;
2- Ngưỡng điểm nhận ĐKXT để tuyển sinh nhóm ngành đào tạo giáo viên là mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi, khi sử dụng kết quả ba bài/môn thi; hai bài/môn thi; một bài/môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT được xác định như sau:
    (i): Ba bài/môn thi: Tổng điểm Ba bài/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng);
    (ii): Hai bài/môn thi: Tổng điểm Hai bài/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)*2/3   (làm tròn đến hai chữ số thập phân), tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài/môn thi*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân);
   (iii): Một bài/môn thi: Điểm Một bài/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân), tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài/môn thi*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân).
3- Ngưỡng điểm nhận ĐKXT để tuyển sinh các ngành còn lại là Điểm xét tuyển trong Đề án tuyển sinh, được quy về thang điểm 30 đối với các ngành có nhân hệ số môn xét, cộng với điểm ưu tiên.

   

Source: https://bem2.vn
Category: TỔNG HỢP

Rate this post

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *